Đại học Văn Lang đã công bố điểm chuẩn vào trường năm 2016 như sau:
Cụ thể:
TÊN NGÀNH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN | MÃ TỔ HỢP | ĐIỂM CHUẨN |
THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP | H00, H01, V00, V01 | 20.00 |
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | H00, H01 | 20.00 |
THIẾT KẾ THỜI TRANG | H00, H01 | 20.00 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT | H00, H01, V00, V01 | 20.00 |
NGÔN NGỮ ANH | D01 | 20.00 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00, A01, D01 | 15.00 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH | A00, A01, D01, D03 | 15.00 |
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00, A01, D01, D03 | 15.00 |
KINH DOANH THƯƠNG MẠI | A00, A01, D01 | 15.00 |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00, A01, D01 | 15.00 |
KẾ TOÁN | A00, A01, D01 | 15.00 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A00, A01, C00, D01 | 15.00 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00, A02, B00, D08 | 15.00 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00, A01, D01 | 15.00 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | A00, A01,B00, D07 | 15.00 |
KỸ THUẬT NHIỆT | A00, A01, D07 | 15.00 |
KIẾN TRÚC | V00, V01 | 20.00 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | A00, A01 | 15.00 |
Lưu ý:
Các tổ hợp V00, V01: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2; các tổ hợp H00, H01: môn Vẽ Trang trí nhân hệ số 2; ngành Ngôn ngữ Anh (D220201 - D01): môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng - khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. Đối với 6 ngành có quy định môn thi chính (*), mức điểm ưu tiên khu vực - đối tượng được nhân bốn chia ba (x4/3).
Báo điện tử VTC News sẽ tiếp tục cập nhật điểm chuẩn các trường đại học năm 2016tại đây.
Video: Điểm chuẩn dự kiến Đại học Y Hà Nội năm 2016
Bình luận