Điểm chuẩn của đa số các trường đại học năm 2016 dự kiến sẽ giảm. Báo điện tử VTC News sẽ cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2016 khi có thông tin mới nhất.
Trước đó, phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2015. Điểm vào các ngành học trong trường dao động từ 15 điểm đến 18 điểm.
Video: Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2016 dự kiến giảm
Cụ thể:
Mã trường: MDA | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A | 15 | Đào tạo tại Vũng Tàu |
2 | D520601 | Kỹ thuật mỏ | A | 15 | Đào tạo tại Vũng Tàu |
3 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 15 | Đào tạo tại Vũng Tàu |
4 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A | 15 | Đào tạo tại Vũng Tàu |
5 | D340301 | Kế toán | A | 15 | Đào tạo tại Quảng Ninh |
6 | D520601 | Kỹ thuật mỏ LT | A | 15 | |
7 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A | 15 | Đào tạo tại Quảng Ninh |
8 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử LT | A | 15 | |
9 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A | 17.75 | |
10 | D340301 | Kế toán | A | 15 | |
11 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A | 15 | |
12 | D520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 15 | |
13 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A | 17.5 | |
14 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 17.5 | |
15 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí | A | 15.25 | |
16 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 15 | |
17 | D480201 | Công nghệ thông tin | A | 15 | |
18 | D520601 | Kỹ thuật mỏ | A | 15 | |
19 | D520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A | 15 | |
20 | D850103 | Quản lý đất đai | A | 15 | |
21 | D520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A | 15 | |
22 | D520501 | Kỹ thuật địa chất | A | 15 | |
23 | D520604 | Kỹ thuật dầu khí | A | 17.75 | |
24 | D520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A | 17.75 | |
25 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A | 18 | |
26 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A | 15 | Đào tạo tại Vũng Tàu |
27 | D520604 | Kỹ thuật dầu khí | A | 15 | Đào tạo tại Vũng Tàu |
28 | D520601 | Kỹ thuật mỏ | A1 | 15 | Đào tạo tại Vũng Tàu |
29 | D520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A1 | 15 | Đào tạo tại Vũng Tàu |
30 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A1 | 15 | Đào tạo tại Vũng Tàu |
31 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A1 | 15 | Đào tạo tại Vũng Tàu |
32 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A1 | 15 | Đào tạo tại Vũng Tàu |
33 | D340301 | Kế toán | A1 | 15 | Đào tạo tại Quảng Ninh |
34 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 15 | Đào tạo tại Quảng Ninh |
35 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử LT | A1 | 15 | |
36 | D520601 | Kỹ thuật mỏ LT | A1 | 15 | |
37 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A1 | 15 | |
38 | D340301 | Kế toán | A1 | 16.5 | |
39 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 15 | |
40 | D520320 | Kỹ thuật môi trường | A1 | 15 | |
41 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A1 | 16.25 | |
42 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A1 | 16.25 | |
43 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí | A1 | 15 | |
44 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A1 | 15 | |
45 | D480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 15 | |
46 | D520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A1 | 15 | |
47 | D520601 | Kỹ thuật mỏ | A1 | 15 | |
48 | D850103 | Quản lý đất đai | A1 | 15 | |
49 | D520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A1 | 15 | |
50 | D520501 | Kỹ thuật địa chất | A1 | 15 | |
51 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A1 | 16 | |
52 | D520604 | Kỹ thuật dầu khí | A1 | 17.25 | |
53 | D520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A1 | 17.25 | |
54 | D520604 | Kỹ thuật dầu khí | A1 | 15 | Đào tạo tại Vũng Tàu |
55 | D520320 | Kỹ thuật môi trường | B | 15 | |
56 | D850103 | Quản lý đất đai | B | 15 | |
57 | D340301 | Kế toán | D1 | 15 | Đào tạo tại Quảng Ninh |
58 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 15 | Đào tạo tại Quảng Ninh |
59 | D340301 | Kế toán | D1 | 17.25 | |
60 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 15 | |
61 | D850103 | Quản lý đất đai | D1 | 15 |
Video: Cụ ông U60 trong kỳ thi THPT quốc gia
Bình luận