(VTC News)- Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, ĐH Hải Phòng vừa chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012. Trong đó, cả 2 trường này đều tuyển sinh khối A1.
1. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012:
Hệ Đại học chính quy 1.000 chỉ tiêu, hệ Cao đẳng chính quy 1.300 chỉ tiêu. Ngoài ra trường còn dành nhiều chỉ tiêu cho hệ liên thông, hệ vừa học vừa làm.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012
1. Đại học:
- Hệ chính quy: 1.000 sinh viên
- Hệ liên thông: 1.100 sinh viên
- Hệ vừa làm vừa học: 200 sinh viên
2. Cao đẳng:
- Hệ chính quy: 1.300 sinh viên
- Hệ liên thông: 150 sinh viên
3. Đào tạo nghề:
- Trung cấp nghề và Sơ cấp nghề 500 học sinh
4. Hợp tác đào tạo:
- Chỉ tiêu cụ thể được đăng tải trên website của nhà trường http://www.qui.edu.vn/
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
1. Trình độ đại học: Hệ chính quy (Thời gian đào tạo 4 năm).
Tt | Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối |
1 | Kế toán | D340301 | A, A1 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D510303 | A |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 04 chuyên ngành) | D510301 | A |
| - Công nghệ kỹ thuật điện, điên tử |
|
|
| - Công nghệ kỹ thuật điện |
|
|
| - Công nghệ cơ điện mỏ |
|
|
| - Công nghệ cơ điện tuyển khoáng |
|
|
4 | Kỹ thuật mỏ (gồm 2 chuyên ngành) | D520601 | A |
| - Kỹ thuật mỏ hầm lò |
|
|
| - Kỹ thuật mỏ lộ thiên |
|
|
5 | Kỹ thuật tuyển khoáng | D520607 |
- Kí hiệu trường: DDM
- Tuyển sinh trong cả nước
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKDT và ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển: Chung các ngành
2. Trình độ cao đẳng: Hệ chính quy (Thời gian đào tạo 3 năm)
TT | Các ngành, chuyờn ngành đào tạo | Mã ngành | Khối |
1 | Kế toán | C340301 | A, A1, D1 |
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành) | C510301 | A |
| - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
| - Công nghệ kỹ thuật điện |
|
|
| - Cơ điện mỏ |
|
|
| - Cơ điện tuyển khoáng |
|
|
| - Máy và thiết bị mỏ |
|
|
4 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa (gồm 02 chuyên ngành) | C515902 | A |
| - Trắc địa mỏ |
|
|
| - Trắc địa công trình |
|
|
5 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | A |
6 | Công nghệ kỹ thuật mỏ ( gồm 02 chuyên ngành: Khai thác mỏ hầm lò, Khai thác mỏ lộ thiên ) | C511001 | A |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | A |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A |
9 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A |
10 | Công nghệ tuyển khoáng | C511002 | A |
11 | Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1 |
Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức xét tuyển
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Điểm xét tuyển: Chung các ngành
2. Năm 2012, ĐH Hải Phòng có 3000 chỉ tiêu, trường cũng có thêm 3 ngành mới là Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ sinh học, Hệ thống thông tin.
Ký hiệu trường ĐH Hải Phòng: THP, địa chỉ: 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
- Các ngành đào tạo sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng; không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh toàn quốc.
- Ngành D140206 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập thân trên thang dóng). Điểm Năng khiếu hệ số 2.
- Khối H thi: Văn và 2 môn Năng khiếu Hình họa chì (vẽ tượng) hệ số 2; Vẽ trang trí (vẽ mộc ) hệ số 1.
- Khối N thi: Văn và 2 môn Năng khiếu (Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và Ký xướng âm). Môn Thanh nhạc-Thẩm âm- Tiết tấu hệ số 2.
- Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm). Điểm Năng khiếu hệ số 1.
- Điểm môn ngoại ngữ các ngành D140231, D220201, D220204 tính hệ số 2, các ngành khác hệ số 1.
- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tương ứng tại Trường Đại học Hải Phòng hoặc các trường đại học khác năm 2012 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Cụ thể thông tin tuyển sinh như sau:
Ngành học | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
I. Các ngành đào tạo Đại học: |
|
| 3000 |
- Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 80 |
- Giáo dục Tiểu học | D140202 | A,C, D1 | 40 |
- Giáo dục Chính trị | D140205 | A,C, D1 | 40 |
- Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 40 |
- SP Toán học (THPT) | D140209 | A, A1 | 40 |
- SP Vật lý (THPT) | D140211 | A, A1 | 40 |
- SP Hoá học (THPT) | D140212 | A, B | 40 |
- SP Kỹ thuật công nghiệp | D140214 | A | 40 |
- SP Ngữ văn (THPT) | D140217 | C | 40 |
- SP Địa lý (THPT) | D140219 | C | 40 |
- SP Âm nhạc | D140221 | N | 40 |
- SP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 40 |
- Việt Nam học (VH du lịch, VH quần chúng, Quản trị du lịch) | D220113 | C, D1 | 150 |
- Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 70 |
- Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 70 |
- Lịch sử | D220310 | C | 50 |
- Văn học | D220330 | C | 50 |
- Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT ngoại thương, KT Xây dựng, KT Nông nghiệp, KT Bảo hiểm, Quản lý kinh tế) | D310101 | A, D1 | 480 |
- Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị Tài chính - kế toán, Quản trị Marketing) | D340101 | A, D1 | 240 |
- Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, D1 | 160 |
- Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán) | D340301 | A, D1 | 160 |
- Công nghệ sinh học (*) | D420102 | A, B | 60 |
- Toán học (Toán học, Toán - Tin ứng dụng) | D460101 | A, A1 | 100 |
- Truyền thông và mạng máy tính (**) | D480102 | A, A1 | 60 |
- Hệ thống thông tin (Tin kinh tế) (*) | D480104 | A, A1 | 60 |
- Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 60 |
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A, A1 | 140 |
- Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A | 70 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (*) | D510203 | A | 60 |
- Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử (Điện công nghiệp và Điện lạnh) | D510301 | A | 60 |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (*) (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động tàu thủy) | D520216 | A | 120 |
- Kiến trúc (**) | D580102 | V | 60 |
- Chăn nuôi | D620105 | A, B | 50 |
- Khoa học cây trồng | D620110 | A, B | 50 |
- Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | A, B | 50 |
- Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 50 |
II. Cao đẳng: |
|
| 650 |
- Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 70 |
- SP Vật lý | C140211 | A, A1 | 50 |
- SP Hóa học | C140212 | A, B | 50 |
- SP Ngữ văn | C140217 | C | 50 |
- SP Mỹ thuật | C140222 | H | 50 |
- Quản trị kinh doanh | C340101 | A, D1 | 120 |
- Kế toán | C340310 | A, D1 | 120 |
- Quản trị văn phòng | C340406 | C, D1 | 60 |
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | 80 |
Ghi chú:
(*): Những ngành được phép tuyển sinh bắt đầu năm 2012
(**): Những ngành đang làm thủ tục để tuyển sinh năm 2012
Phạm Thịnh
Bình luận