• Zalo

Cách đọc tên cầu thủ Euro 2016 chuẩn sành điệu như BLV Tạ Biên Cương

Thể thaoThứ Tư, 08/06/2016 15:53:00 +07:00Google News

Đọc tên cầu thủ Euro 2016 chuẩn như BLV Tạ Biên Cương, tức là đọc gần đúng nhất tên cầu thủ theo ngôn ngữ địa phương, hóa ra khó khăn vô cùng.

Albania Chữ 'j' được phát âm giống 'y', chữ 'ë' khá tương tự 'u', còn 'ç' na ná 'ch' trong tiếng Anh.

cana

 Lo-reek Tsa-na 

Alban Hoxha – Hodge-ah

Orges Shehi – Shay-hee

Arlind Ajeti – A-yeti

Naser Aliji – Ali-yi

Elseid Hysaj – Hoo-sigh

Mërgim Mavraj – Mur-gim Mav-rai

Migjen Basha – Midgen

Lorik Cana – Lo-reek Tsa-na

Ergys Kaçe – Erg-oos Kat-che

Burim Kukeli – Boo-rim Ku-ke-lih

Ermir Lenjani – Ermir Len-ya-nih

Ledjan Memushaj – Led-yan Me-moo-shay

Odise Roshi – Odi-seh Ro-shee

Taulant Xhaka – Taoo-lant Dza-ka

Bekim Balaj – Ba-lay

Sokol Çikalleshi – Sokol Chi-ka-lesh-ee

Shkëlzen Gashi – Shkul-zen

Áo: Cách phát âm tiếng Đức khá hữu dụng và các chữ 'ä', 'ö', 'ü' tương tự 'ae', 'oe', 'ue' trong tiếng Anh.

Arnautovic for Austria

 Mar-co Ar-now-toe-vitch 

Sebastian Prödl – Prur-dul

György Garics – Gior-jee Ga-ritch

Aleksandar Dragovic – Dra-go-vitch

Zlatko Junuzovic – Ju-nu-zo-vitch

Alessandro Schöpf – Sherpf

Marko Arnautovic – Ar-now-toe-vitch

Lukas Hinterseer – Hin-ter-say-er

Mark Janko – Yan-ko

Bỉ: Không khó khăn lắm cho những người phát âm chuẩn tiếng Anh. Chỉ để ý ngôi sao Eden Hazard có thể không nhận ra bạn khi gọi anh ấy với âm 'd' ở cuối.

lukaku

 Ro-me-lu Loe-ka-koe 

Thibaut Courtois – Tea-bo Coor-twa

Simon Mignolet – Min-yo-let

Toby Alderweireld – Al-der-way-reld

Anh em nhà Lukaku – Loe-ka-koe

Thomas Vermaelen – Ver-mah-len

Eden Hazard – Ha-zar

Michy Batshuayi – Bat-shoe-a-yi

Croatia Nguyên tắc cơ bản: 'š' là 'sh', 'č' và 'ć' giống 'ch', và 'j' tương tự như 'y' trong tiếng Anh.

Italy-v-Croatia--Group-C-UEFA-EURO-2012

 Loo-kah Mod-ritch 

Lovre Kalinić – Low-rey Ka-lin-itch

Danijel Subašić – Su-ba-shitch

Vedran Ćorluka – Chor-loo-ka

Tin Jedvaj – Yed-vay

Dario Srna – Sur-na

Domagoj Vida – Do-ma-goy

Šime Vrsjalko – Shi-may Ver-sal-ee-ko

Milan Badelj – Bad-el-ee

Marcelo Brozović – Brozzo-vitch

Ante Ćorić – Chor-itch

Mateo Kovačić – Ko-va-chitch

Luka Modric – Mod-ritch

Ivan Perišić – Pair-ish-itch

Ivan Rakitić – Rack-it-itch

Duje Čop – Do-yey Chop

Andrej Kramarić – And-ray Kram-ar-itch

Marko Pjaca – Pea-at-sa

Cộng hòa Séc: Các nguyên âm sẽ phải phát âm nặng hơn. Ví dụ 'š' na ná 'sh', č' là 'ch', còn 'c' lại gần giống 'ts'. Đặc biệt 'ř' giống âm 'rj' trong tiếng Anh.

roc

  Tom-as Ro-sits-kee

Petr Čech – Peter Cheh

Tomáš Koubek – Tom-as Koe-beck

Tomáš Vaclík – Vatz-leek

Roman Hubník – Hoob-neek

Michal Kadlec – Kad-letz

Tomáš Sivok – Shi-vock

Marek Suchý – Sue-hee

Borek Dočkal – Dotch-kal

Daniel Kolař – Daniel Koh-lahrj

Ladislav Krejčí – Kray-chee

Jaroslav Plašil – Jo-ro-slav Pla-shil

Daniel Pudil – Daniel Pood-yil

Tomáš Rosičký – Ro-sits-kee

Josef Šural – Shoo-ral

Tomáš Necid – Net-sit

Milan Škoda – Shko-da

Anh: Rất quen thuộc với các BLV Việt Nam. Chỉ có một ngôi sao cần phát âm thật chuẩn.

Eric Dier – Die-er

Pháp: Tiếng Pháp yêu cầu nói giọng mũi, âm cao, thánh thót. Ngữ điệu tiếng Pháp khá điệu đà và có chất nhạc. Đọc đúng tên thầy trò Didier Deschamp cũng là thử thách đáng kể.

france-dimitri-payet-celebrates_3439377

 Di-mi-tree Pie-ette 

Benoît Costil – Ben-wah Cos-teal

Hugo Lloris – Lyo-reece

Steve Mandanda – Stev Mon-don-dah

Lucas Digne – Loo-cah Dee-nyuh

Christophe Jallet – Ja-lay

Laurent Koscielny – Lo-ron Koss-sea-ell-nee

Eliaquim Mangala – El-ee-a-keam Mon-ga-la

Bacary Sagna – Ba-ka-ree San-ya

N'Golo Kanté – N-go-lo Kon-tay

Dimitri Payet – Di-mi-tree Pie-ette

Morgan Schneiderlin – Shnay-der-lan

André-Pierre Gignac – Andre-pee-air Jin-yack

Olivier Giroud – Ol-iv-ee-eh Ji-roo

Antoine Griezmann – On-twan Gree-ez-man

Anthony Martial – On-ton-ee Mar-sea-al

Đức: Các âm 'ä', 'ö' or 'ü' tương tự 'ae', 'oe', 'ue' trong tiếng Anh. Quan trọng là cách nhấn âm khi nói.

Netherlands+v+Germany+Group+B+UEFA+EURO+2012+16FstSJ7UH9l

 Man-well Noy-ah 

Manuel Neuer – Noy-ah

Jérôme Boateng – Je-rom Bow-a-teng

Benedikt Höwedes – Hoe-ve-des

Joshua Kimmich – Kim-ikh

Antonio Rüdiger – Roo-digger

Emre Can – Kan

Mario Götze – Gert-suh

Hungary 

peter-gulacsi-liverpool-cropped

 Péter Gulácsi – Goo-lat-chi

Dénes Dibusz – Day-nesh Di-boos

Péter Gulácsi – Goo-lat-chi

Gábor Király – Kee-rye

Barnabás Bese – Beh-sheh

Richárd Guzmics – Gooz-mitch

Roland Juhász – Yoo-hass

Mihály Korhut – Mi-high Kor-hoot

Balász Dzsudzsák – Bol-azh Joo-jaack

Ádám Nagy – Nah-dge

Daniel Böde – Buh-deh

Zoltán Gera – Ger-ah

Gergő Lovrencsics – Ger-gur Lov-ren-chitch

Krisztián Németh – Nay-met

Nemanja Nikolić – Nem-an-ya Ni-kol-itch

Tamás Priskin – Tom-ash Prish-kin

Ádám Szalai – Sal-ah-ee

Iceland: Thử thách kinh khủng nhất của các BLV.

ar-160119527-1464253624

 Arnor Ingvi Traustasson – Ar-nor Eeng-vee Troy-sta-son

Haukur Heidar Hauksson – How-koor Hey-thar Howk-son

Arnor Ingvi Traustasson – Ar-nor Eeng-vee Troy-sta-son

Kári Árnason – Cow-ree Our-na-son

Elmar,Birkir Bjarnason – Byard-na-son

Rúnar Már Sigurjónsson – Roo-nar Maur Seeg-ur-yo-nson

Italy: Âm 'ch' gần âm 'k'.

buffon

Gianluigi Buffon – Jan-loo-ee-jee Boo-fon 

Gianluigi Buffon – Jan-loo-ee-jee Boo-fon

Federico Marchetti – Mar-kett-ee

Andrea Barzagli – Bar-zal-yee

Giorgio Chiellini – Jor-joh Key-eh-lean-ee

Mattea De Sceglio – Deh Shil-yo

Federico Bernardeschi – Ber-nar-desk-ee

Emmanuele Giaccherini – Em-an-well-eh Ja-ker-ee-nee

Éder – Eh-dair

Stephan El Shaarawy – El Sha-rah-wee

Lorenzo Insigne – In-sin-yuh

Graziano Pellè – Grat-zee-ah-no Peh-leh

Bắc Ireland Một vài cầu thủ có tên chứa âm 'kh' được đọc như 'ff'.

gareth-mcauley-northern-ireland-celeb-greece-european-qualifiers_3228721

Gareth McAuley – Mick-kaw-lee

Gareth McAuley – Mick-kaw-lee

Luke McCullough – Mick-kulla

Conor McLaughlin – Mick-lock-lin

Ba Lan Khi BLV Tạ Biên Cương lần đầu tiên đọc tên Rober Lewandowski theo kiểu chuẩn, anh đã gặp phải sự chỉ trích lớn từ khán giả truyền hình. Nếu VTV tiếp tục giữ cách đọc đó xuyên suốt Euro thì khán giả sẽ tiếp tục được nghe các BLV VTV gọi tiền đạo người Ba Lan là Ro-bert Le-van-dov-ski.

lewandowski-3469706b

  Ro-bert Le-van-dov-ski

Łukasz Fabiański – Woo-cash Fab-yan-ski

Wojciech Szczęsny – Voy-chekh Sh-chen-sni

Artur Jędrzejczyk – Yen-jay-chick

Tomasz Jodłowiec – Yodd-wo-vetz

Michał Pazdan – Mi-how

Łukasz Piszczek – Woo-cash Pish-check

Bartosz Salamon – Bar-tosh

Jakub Błaszczykowski – Ya-koob Blash-chi-kov-ski

Kamil Grosicki – Gro-sich-ki

Grzegorz Krychowiak – G-ze-gosh Cri-ho-viack

Krzysztof Mączyński – K-shish-toffMon-chin-ski

Sławomir Peszko – S-wha-vo-mir Pesh-ko

Robert Lewandowski – Le-van-dov-ski

Arkadiusz Milik – Ar-ka-dioosh My-lick

Filip Starzyński – Sta-zynn-ski

Mariusz Stępiński – Mar-yush Stenn-pin-ski

Bồ Đào Nha: Ronaldo thì vẫn là Ro-nal-do nhưng một số ngôi sao khác thì ta cần phải chú ý.

quaresma

 Khri-car-do Qua-re-sh-ma 

Anthony Lopes – Lop-us

Rui Patrício – Khoo-wee Pah-tree-see-oh

Bruno Alves – Alvsh

Pepe – Pep

Raphael Geirreiro – Gur-ray-roh

André Gomes – Gomsh

João Mario – Joo-ow

Renato Sanches – Khrenato

Vieirinha – Vea-ay-rea-niah

Ricardo Quaresma – Khri-car-do Qua-re-sh-ma

Cộng hòa Ireland

Richard Keogh Oman

 Richard Keogh – Kee-ohCiaran Clark - Key-ran

Richard Keogh – Kee-oh

Ciaran Clark - Key-ran

Romania Chữ 'c' gần với 'ch', chữ 'ch' lại đọc gần giống âm 'k'. Chữ 'ş' tương tự 'sh' trong khi  'ţ' là 'ts' theo kiểu Anh.

393-chipciu-alexandru

 Aleksandru Chipciu – Kip-chee-oo

Ciprian Tătăruşanu – Chip-ree-an Ta-ta-roo-sha-noo

Vlad Chiricheş – Ki-ri-kesh

Dragoş Grigore – Dra-gosh

Aleksandru Măţel – Mat-sel

Cosmin Moţi – Mot-see

Răzvan Raţ – Rats

Aleksandru Chipciu – Kip-chee-oo

Adrian Prepeliţă – Pre-pel-its-a

Nicolae Stanciu – Stan-chee-oo

Gabriel Torje – Tor-zhe

Claudiu Keşerü – Ke-share-oo

Bogdan Stancu – Stan-koo

Nga Đọc đúng tên các cầu thủ Nga là thử thách cam go bậc nhất cho các BLV quen tiếng Anh.

igor-akinfeev-igor-akinfeev_3366428

 Igor Akinfeev – Ig-ar A-kin-fey-eff

Igor Akinfeev – Ig-ar A-kin-fey-eff

Fedor Smolov – Fiodar

Aleksandr Golovin – Gala-vin

Dmitri Kombarov – Kam-bar-ov

Dmitri Torbinski – Tar-bin-ski

Aleksandr Kokorin – Ka-kor-in

Guilherme – Gi-li-erm-ay

Slovakia Bí quyết tương tự như đọc tên các cầu thủ CH Séc: 'š' tương tự 'sh',  'č' là 'ch', còn 'c' giống 'ts'.

ham

 Ma-reck Ham-sheek 

Matúš Kozáčik – Ma-tush Koz-aa-chick

Ján Mucha – Mu-kha

Ján Ďurica – Djoo-ritz-ah

Tomáš Hubočan – Hoo-bo-chan

Milan Škriniar – Shkrin-ee-ar

Martin Škrtel – Shkr-tel

Ján Greguš – Gre-goosh

Marek Hamšík – Ham-sheek

Patrik Hrošovský – Hro-shov-ski

Juraj Kucka – Koots-ka

Dušan Švento – Doo-shan Shvent-o

Michal Ďuriš – Djoo-rish

Stanislav Šesták – Shes-tark

Tây Ban Nha

bellerin

 Héctor Bellerín – Bay-yer-reen

Iker Casillas – Ee-ker Ca-see-yas

David de Gea – De-hay-er

César Azpilicueta – Ath-pili-coo-et-a

Héctor Bellerín – Bay-yer-reen

Juanfran – Hoo-an-fran

Gerard Piqué – Pee-kay

Mikel San José – San-ho-say

Sergio Busquets – Boo-skets

Cesc Fàbregas – Sesk

Koke – Ko-kay

Thụy Điển: Các cầu thủ Thụy Điển cần đặc biệt chú ý khi đọc tên.

kim

  Kim Shell-strome

Andreas Isaksson – Ee-sak-son

Victor Lindelöf – Lin-de-love

Martin Olsson – Ool-son

Albin Ekdal – Ee-ek-dal

Emil Forsberg – Fosh-berry

Kim Källström – Shell-strome

Marcus Berg – Berry

Emir Kujovic – Ku-yo-vitch

Thụy Sỹ Đất nước đa ngôn ngữ với tiếng Pháp, tiếng Đức kiểu Thụy Sỹ và tiếng Ý là ngôn ngữ chủ đạo thì đọc đúng tên những cầu thủ có gốc Albanian và Kosovo là tương đối phức tạp.

x

Xherdan Shaqiri – Cher-dan Scha-ki-ri

François Moubandje – Moo-band-jee

Fabian Schär – Share

Blerim Džemaili – Je-my-lee

Xherdan Shaqiri – Cher-dan Scha-ki-ri

Granit Xhaka – Cha-ka

Shani Tarashaj – Ta-ra-shai

Thổ Nhĩ Kỳ

gokhan-gonul-turkiye-milli-takm_n7ql9xq08wdq1fdckg33khcex

 Gökhan Gönül – Ger-kan Ger-nool

Ahmet Çalık – Jal-ukh

Gökhan Gönül – Ger-kan Ger-nool

İsmail Köybaşı – Ees-my-il Koy-ba-shuh

Şener Özbayraklı – She-ner Erz-by-rak-ler

Caner Erkin – Ja-ner

Hakan Çalhanoğlu – Ha-kan Chal-han-och-loo

Nuri Şahin – Sha-hin

Oğuzhan Özyakup – O-hoo-zhan Erz-ya-kup

Olcay Şahan – Ol-jai Sha-han

Selçuk İnan – Sel-chuk Ee-nan

Volkan Şen – Shen

Yunus Mallı – You-nus Mal-i

Ukraine

Yevhen Khacheridi – Ha-che-ri-di

Ukraine+v+Sweden+Group+UEFA+EURO+2012+MfmeU4vYT3Wl

 Yev-hen Ha-che-ri-di 

Wales

Cầu thủ cần chú ý nhất: Owain Fôn Williams – O-wayne Von Will-ee-ams

owain-fon-ymarfer

 Owain Fôn Williams – O-wayne Von Will-ee-ams

Nhạc Dương
Bình luận
vtcnews.vn