Albania Chữ 'j' được phát âm giống 'y', chữ 'ë' khá tương tự 'u', còn 'ç' na ná 'ch' trong tiếng Anh.
Alban Hoxha – Hodge-ah
Orges Shehi – Shay-hee
Arlind Ajeti – A-yeti
Naser Aliji – Ali-yi
Elseid Hysaj – Hoo-sigh
Mërgim Mavraj – Mur-gim Mav-rai
Migjen Basha – Midgen
Lorik Cana – Lo-reek Tsa-na
Ergys Kaçe – Erg-oos Kat-che
Burim Kukeli – Boo-rim Ku-ke-lih
Ermir Lenjani – Ermir Len-ya-nih
Ledjan Memushaj – Led-yan Me-moo-shay
Odise Roshi – Odi-seh Ro-shee
Taulant Xhaka – Taoo-lant Dza-ka
Bekim Balaj – Ba-lay
Sokol Çikalleshi – Sokol Chi-ka-lesh-ee
Shkëlzen Gashi – Shkul-zen
Áo: Cách phát âm tiếng Đức khá hữu dụng và các chữ 'ä', 'ö', 'ü' tương tự 'ae', 'oe', 'ue' trong tiếng Anh.
Sebastian Prödl – Prur-dul
György Garics – Gior-jee Ga-ritch
Aleksandar Dragovic – Dra-go-vitch
Zlatko Junuzovic – Ju-nu-zo-vitch
Alessandro Schöpf – Sherpf
Marko Arnautovic – Ar-now-toe-vitch
Lukas Hinterseer – Hin-ter-say-er
Mark Janko – Yan-ko
Bỉ: Không khó khăn lắm cho những người phát âm chuẩn tiếng Anh. Chỉ để ý ngôi sao Eden Hazard có thể không nhận ra bạn khi gọi anh ấy với âm 'd' ở cuối.
Thibaut Courtois – Tea-bo Coor-twa
Simon Mignolet – Min-yo-let
Toby Alderweireld – Al-der-way-reld
Anh em nhà Lukaku – Loe-ka-koe
Thomas Vermaelen – Ver-mah-len
Eden Hazard – Ha-zar
Michy Batshuayi – Bat-shoe-a-yi
Croatia Nguyên tắc cơ bản: 'š' là 'sh', 'č' và 'ć' giống 'ch', và 'j' tương tự như 'y' trong tiếng Anh.
Lovre Kalinić – Low-rey Ka-lin-itch
Danijel Subašić – Su-ba-shitch
Vedran Ćorluka – Chor-loo-ka
Tin Jedvaj – Yed-vay
Dario Srna – Sur-na
Domagoj Vida – Do-ma-goy
Šime Vrsjalko – Shi-may Ver-sal-ee-ko
Milan Badelj – Bad-el-ee
Marcelo Brozović – Brozzo-vitch
Ante Ćorić – Chor-itch
Mateo Kovačić – Ko-va-chitch
Luka Modric – Mod-ritch
Ivan Perišić – Pair-ish-itch
Ivan Rakitić – Rack-it-itch
Duje Čop – Do-yey Chop
Andrej Kramarić – And-ray Kram-ar-itch
Marko Pjaca – Pea-at-sa
Cộng hòa Séc: Các nguyên âm sẽ phải phát âm nặng hơn. Ví dụ 'š' na ná 'sh', č' là 'ch', còn 'c' lại gần giống 'ts'. Đặc biệt 'ř' giống âm 'rj' trong tiếng Anh.
Petr Čech – Peter Cheh
Tomáš Koubek – Tom-as Koe-beck
Tomáš Vaclík – Vatz-leek
Roman Hubník – Hoob-neek
Michal Kadlec – Kad-letz
Tomáš Sivok – Shi-vock
Marek Suchý – Sue-hee
Borek Dočkal – Dotch-kal
Daniel Kolař – Daniel Koh-lahrj
Ladislav Krejčí – Kray-chee
Jaroslav Plašil – Jo-ro-slav Pla-shil
Daniel Pudil – Daniel Pood-yil
Tomáš Rosičký – Ro-sits-kee
Josef Šural – Shoo-ral
Tomáš Necid – Net-sit
Milan Škoda – Shko-da
Anh: Rất quen thuộc với các BLV Việt Nam. Chỉ có một ngôi sao cần phát âm thật chuẩn.
Eric Dier – Die-er
Pháp: Tiếng Pháp yêu cầu nói giọng mũi, âm cao, thánh thót. Ngữ điệu tiếng Pháp khá điệu đà và có chất nhạc. Đọc đúng tên thầy trò Didier Deschamp cũng là thử thách đáng kể.
Benoît Costil – Ben-wah Cos-teal
Hugo Lloris – Lyo-reece
Steve Mandanda – Stev Mon-don-dah
Lucas Digne – Loo-cah Dee-nyuh
Christophe Jallet – Ja-lay
Laurent Koscielny – Lo-ron Koss-sea-ell-nee
Eliaquim Mangala – El-ee-a-keam Mon-ga-la
Bacary Sagna – Ba-ka-ree San-ya
N'Golo Kanté – N-go-lo Kon-tay
Dimitri Payet – Di-mi-tree Pie-ette
Morgan Schneiderlin – Shnay-der-lan
André-Pierre Gignac – Andre-pee-air Jin-yack
Olivier Giroud – Ol-iv-ee-eh Ji-roo
Antoine Griezmann – On-twan Gree-ez-man
Anthony Martial – On-ton-ee Mar-sea-al
Đức: Các âm 'ä', 'ö' or 'ü' tương tự 'ae', 'oe', 'ue' trong tiếng Anh. Quan trọng là cách nhấn âm khi nói.
Manuel Neuer – Noy-ah
Jérôme Boateng – Je-rom Bow-a-teng
Benedikt Höwedes – Hoe-ve-des
Joshua Kimmich – Kim-ikh
Antonio Rüdiger – Roo-digger
Emre Can – Kan
Mario Götze – Gert-suh
Hungary
Dénes Dibusz – Day-nesh Di-boos
Péter Gulácsi – Goo-lat-chi
Gábor Király – Kee-rye
Barnabás Bese – Beh-sheh
Richárd Guzmics – Gooz-mitch
Roland Juhász – Yoo-hass
Mihály Korhut – Mi-high Kor-hoot
Balász Dzsudzsák – Bol-azh Joo-jaack
Ádám Nagy – Nah-dge
Daniel Böde – Buh-deh
Zoltán Gera – Ger-ah
Gergő Lovrencsics – Ger-gur Lov-ren-chitch
Krisztián Németh – Nay-met
Nemanja Nikolić – Nem-an-ya Ni-kol-itch
Tamás Priskin – Tom-ash Prish-kin
Ádám Szalai – Sal-ah-ee
Iceland: Thử thách kinh khủng nhất của các BLV.
Haukur Heidar Hauksson – How-koor Hey-thar Howk-son
Arnor Ingvi Traustasson – Ar-nor Eeng-vee Troy-sta-son
Kári Árnason – Cow-ree Our-na-son
Elmar,Birkir Bjarnason – Byard-na-son
Rúnar Már Sigurjónsson – Roo-nar Maur Seeg-ur-yo-nson
Italy: Âm 'ch' gần âm 'k'.
Gianluigi Buffon – Jan-loo-ee-jee Boo-fon
Federico Marchetti – Mar-kett-ee
Andrea Barzagli – Bar-zal-yee
Giorgio Chiellini – Jor-joh Key-eh-lean-ee
Mattea De Sceglio – Deh Shil-yo
Federico Bernardeschi – Ber-nar-desk-ee
Emmanuele Giaccherini – Em-an-well-eh Ja-ker-ee-nee
Éder – Eh-dair
Stephan El Shaarawy – El Sha-rah-wee
Lorenzo Insigne – In-sin-yuh
Graziano Pellè – Grat-zee-ah-no Peh-leh
Bắc Ireland Một vài cầu thủ có tên chứa âm 'kh' được đọc như 'ff'.
Gareth McAuley – Mick-kaw-lee
Luke McCullough – Mick-kulla
Conor McLaughlin – Mick-lock-lin
Ba Lan Khi BLV Tạ Biên Cương lần đầu tiên đọc tên Rober Lewandowski theo kiểu chuẩn, anh đã gặp phải sự chỉ trích lớn từ khán giả truyền hình. Nếu VTV tiếp tục giữ cách đọc đó xuyên suốt Euro thì khán giả sẽ tiếp tục được nghe các BLV VTV gọi tiền đạo người Ba Lan là Ro-bert Le-van-dov-ski.
Łukasz Fabiański – Woo-cash Fab-yan-ski
Wojciech Szczęsny – Voy-chekh Sh-chen-sni
Artur Jędrzejczyk – Yen-jay-chick
Tomasz Jodłowiec – Yodd-wo-vetz
Michał Pazdan – Mi-how
Łukasz Piszczek – Woo-cash Pish-check
Bartosz Salamon – Bar-tosh
Jakub Błaszczykowski – Ya-koob Blash-chi-kov-ski
Kamil Grosicki – Gro-sich-ki
Grzegorz Krychowiak – G-ze-gosh Cri-ho-viack
Krzysztof Mączyński – K-shish-toffMon-chin-ski
Sławomir Peszko – S-wha-vo-mir Pesh-ko
Robert Lewandowski – Le-van-dov-ski
Arkadiusz Milik – Ar-ka-dioosh My-lick
Filip Starzyński – Sta-zynn-ski
Mariusz Stępiński – Mar-yush Stenn-pin-ski
Bồ Đào Nha: Ronaldo thì vẫn là Ro-nal-do nhưng một số ngôi sao khác thì ta cần phải chú ý.
Anthony Lopes – Lop-us
Rui Patrício – Khoo-wee Pah-tree-see-oh
Bruno Alves – Alvsh
Pepe – Pep
Raphael Geirreiro – Gur-ray-roh
André Gomes – Gomsh
João Mario – Joo-ow
Renato Sanches – Khrenato
Vieirinha – Vea-ay-rea-niah
Ricardo Quaresma – Khri-car-do Qua-re-sh-ma
Cộng hòa Ireland
Richard Keogh – Kee-oh
Ciaran Clark - Key-ran
Romania Chữ 'c' gần với 'ch', chữ 'ch' lại đọc gần giống âm 'k'. Chữ 'ş' tương tự 'sh' trong khi 'ţ' là 'ts' theo kiểu Anh.
Ciprian Tătăruşanu – Chip-ree-an Ta-ta-roo-sha-noo
Vlad Chiricheş – Ki-ri-kesh
Dragoş Grigore – Dra-gosh
Aleksandru Măţel – Mat-sel
Cosmin Moţi – Mot-see
Răzvan Raţ – Rats
Aleksandru Chipciu – Kip-chee-oo
Adrian Prepeliţă – Pre-pel-its-a
Nicolae Stanciu – Stan-chee-oo
Gabriel Torje – Tor-zhe
Claudiu Keşerü – Ke-share-oo
Bogdan Stancu – Stan-koo
Nga Đọc đúng tên các cầu thủ Nga là thử thách cam go bậc nhất cho các BLV quen tiếng Anh.
Igor Akinfeev – Ig-ar A-kin-fey-eff
Fedor Smolov – Fiodar
Aleksandr Golovin – Gala-vin
Dmitri Kombarov – Kam-bar-ov
Dmitri Torbinski – Tar-bin-ski
Aleksandr Kokorin – Ka-kor-in
Guilherme – Gi-li-erm-ay
Slovakia Bí quyết tương tự như đọc tên các cầu thủ CH Séc: 'š' tương tự 'sh', 'č' là 'ch', còn 'c' giống 'ts'.
Matúš Kozáčik – Ma-tush Koz-aa-chick
Ján Mucha – Mu-kha
Ján Ďurica – Djoo-ritz-ah
Tomáš Hubočan – Hoo-bo-chan
Milan Škriniar – Shkrin-ee-ar
Martin Škrtel – Shkr-tel
Ján Greguš – Gre-goosh
Marek Hamšík – Ham-sheek
Patrik Hrošovský – Hro-shov-ski
Juraj Kucka – Koots-ka
Dušan Švento – Doo-shan Shvent-o
Michal Ďuriš – Djoo-rish
Stanislav Šesták – Shes-tark
Tây Ban Nha
Iker Casillas – Ee-ker Ca-see-yas
David de Gea – De-hay-er
César Azpilicueta – Ath-pili-coo-et-a
Héctor Bellerín – Bay-yer-reen
Juanfran – Hoo-an-fran
Gerard Piqué – Pee-kay
Mikel San José – San-ho-say
Sergio Busquets – Boo-skets
Cesc Fàbregas – Sesk
Koke – Ko-kay
Thụy Điển: Các cầu thủ Thụy Điển cần đặc biệt chú ý khi đọc tên.
Andreas Isaksson – Ee-sak-son
Victor Lindelöf – Lin-de-love
Martin Olsson – Ool-son
Albin Ekdal – Ee-ek-dal
Emil Forsberg – Fosh-berry
Kim Källström – Shell-strome
Marcus Berg – Berry
Emir Kujovic – Ku-yo-vitch
Thụy Sỹ Đất nước đa ngôn ngữ với tiếng Pháp, tiếng Đức kiểu Thụy Sỹ và tiếng Ý là ngôn ngữ chủ đạo thì đọc đúng tên những cầu thủ có gốc Albanian và Kosovo là tương đối phức tạp.
François Moubandje – Moo-band-jee
Fabian Schär – Share
Blerim Džemaili – Je-my-lee
Xherdan Shaqiri – Cher-dan Scha-ki-ri
Granit Xhaka – Cha-ka
Shani Tarashaj – Ta-ra-shai
Thổ Nhĩ Kỳ
Ahmet Çalık – Jal-ukh
Gökhan Gönül – Ger-kan Ger-nool
İsmail Köybaşı – Ees-my-il Koy-ba-shuh
Şener Özbayraklı – She-ner Erz-by-rak-ler
Caner Erkin – Ja-ner
Hakan Çalhanoğlu – Ha-kan Chal-han-och-loo
Nuri Şahin – Sha-hin
Oğuzhan Özyakup – O-hoo-zhan Erz-ya-kup
Olcay Şahan – Ol-jai Sha-han
Selçuk İnan – Sel-chuk Ee-nan
Volkan Şen – Shen
Yunus Mallı – You-nus Mal-i
Ukraine
Yevhen Khacheridi – Ha-che-ri-di
Wales
Cầu thủ cần chú ý nhất: Owain Fôn Williams – O-wayne Von Will-ee-ams
Bình luận