Kia Motors Corporation là một hãng xe hơi nổi tiếng đến từ Hàn Quốc. Kia đã phát triển và sản xuất nhiều dòng xe đa dạng, từ xe hơi nhỏ, sedan, SUV đến xe điện và xe hybrid.
Kia Sportage là một trong những dòng xe SUV cỡ trung của hãng Kia. Sportage được thiết kế với kiểu dáng năng động và hiện đại. Thiết kế mặt trước của Sportage thường có lưới tản nhiệt hình "Tiger Nose" đặc trưng của Kia, cùng với đèn pha LED sắc nét. Dòng xe này có tỷ lệ cân đối giữa các đường nét sắc sảo và vẻ ngoài mạnh mẽ.
Sportage được đánh giá cao về tính an toàn, với các tính năng bảo vệ như hệ thống phanh ABS, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống cân bằng điện tử và hệ thống hỗ trợ đỗ xe. Một số phiên bản cao cấp còn được trang bị các tính năng tiên tiến như hệ thống cảnh báo va chạm, hỗ trợ làm giảm tác động va chạm và hệ thống giữ làn đường.
Bảng giá xe ô tô hãng Kia mới nhất tháng 8/2023
Tên xe | Phiên bản | Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
Sorento Plug-in Hybrid | 1.6L Signature (Nội thất Nâu) | 1 tỷ 604 triệu |
1.6L Premium | 1 tỷ 494 triệu | |
Sorento Hybrid | 1.6L Premium | 1 tỷ 304 triệu |
1.6L Signature (Nội thất Đen) | 1 tỷ 404 triệu | |
1.6L Signature (Nội thất Nâu) | 1 tỷ 599 triệu | |
Sorento | (All New) - 2.2D Luxury 2WD | 1 tỷ 069 triệu |
(All New) - 2.2D Premium AWD | 1 tỷ 249 triệu | |
(All New) - 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu | 1 tỷ 279 triệu | |
(All New)- 2.5G Premium 2WD | 1 tỷ 129 triệu | |
(All New) - 2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu | 1 tỷ 239 triệu | |
(All New) - 2.5G Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu | 1 tỷ 229 triệu | |
(All New) - 2.2D Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu | 1 tỷ 229 triệu | |
(All New) - 2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Đen | 1 tỷ 159 triệu | |
(All New) - 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Đen | 1 tỷ 259 triệu | |
Carnival | 2.2D LUXURY - 8 GHẾ | 1 tỷ 219 triệu |
2.2D PREMIUM - 8 GHẾ | 1 tỷ 309 triệu | |
2.2D PREMIUM - 7 GHẾ | 1 tỷ 359 triệu | |
2.2D SIGNATURE - 7 GHẾ | 1 tỷ 439 triệu | |
3.5G SIGNATURE - 7 GHẾ | 1 tỷ 839 triệu | |
Sportage | 2.0G Luxury | 859 triệu |
2.0G Premium | 889 triệu | |
2.0G Signature (X-Line) | 949 triệu | |
2.0G Signature | 969 triệu | |
1.6T Signature AWD (X-Line) | 1 tỷ 029 triệu | |
1.6T Signature AWD | 1 tỷ 029 triệu | |
2.0D Signature X-Line | 1 tỷ 029 triệu | |
2.0D Signature | 1 tỷ 029 triệu | |
Carens All New | 1.5G MT Deluxe | 589 triệu |
1.5G IVT | 629 triệu | |
1.5G Luxury | 659 triệu | |
1.4T Premium | 725 triệu | |
1.4T Signature (6S & 7S) | 769 triệu | |
1.5D Premium | 829 triệu | |
1.5D Signature | 859 triệu | |
Seltos | 1.4L Turbo Luxury | 639 triệu |
1.6L AT Premium | 689 triệu | |
1.4L Turbo Deluxe | 599 triệu | |
1.4L Turbo Premium | 699 triệu | |
1.6L AT Luxury | 629 triệu | |
1.6L AT Deluxe | 599 triệu | |
1.4L GT-Line | 719 triệu | |
1.4T X-Line | 709 triệu | |
Sonet | 1.5 DELUXE | 519 triệu |
1.5 LUXURY | 549 triệu | |
1.5 PREMIUM | 579 triệu | |
K5 | 2.0 LUXURY | 859 triệu |
2.0 PREMIUM | 909 triệu | |
2.5 GT-LINE | 999 triệu | |
K3 | 1.6 Premium | 629 triệu |
1.6 Luxury | 599 triệu | |
1.6 MT | 539 triệu | |
2.0 Premium | 649 triệu | |
1.6 Turbo GT | 725 triệu | |
New Morning | X-Line | 439 triệu |
GT-Line | 439 triệu | |
AT | 389 triệu | |
Premium | 426 triệu | |
MT | 369 triệu | |
Morning | AT | 358 triệu |
AT Luxury | 394 triệu | |
Soluto | MT | 386 triệu |
MT Deluxe | 418 triệu | |
AT Deluxe | 446 triệu | |
AT Luxury | 482 triệu |
Mức giá trên mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.
Bình luận