• Zalo

7 ĐH phía Nam công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 3

Giáo dụcThứ Ba, 17/09/2013 12:12:00 +07:00Google News

(VTC News)- Ngày 16/9, các trường đại học phía Nam tiếp tục thông báo điểm trúng tuyển NV2 và xét tuyển hàng nghìn chỉ tiêu bổ sung.

(VTC News) - Ngày 16/9, các trường đại học phía Nam tiếp tục thông báo điểm trúng tuyển NV2 và xét tuyển hàng nghìn chỉ tiêu bổ sung.

1. ĐH Thủ Dầu Một

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

Khối

Điểm chuẩn NVBS

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

Kĩ thuật xây dựng

A,A1

16,5

Kiến trúc

V

16

Quy hoạch vùng và đô thị

A,A1,V

15,5

Khoa học môi trường

A,A1/B

16/17

Quản lí tài nguyên và môi trường

A,A1/B

16,5/18,5

Kĩ thuật điện, điện tử

A,A1

17

Luật

A,A1

18

C

20

D1

18,5

Quản trị kinh doanh

A,A1/D1

16,5/17,5

Kế toán

A,A1/D1

16,5/17

Kĩ thuật phần mềm

A,A1

15

Hệ thống Thông tin

A,A1

14,5

Ngôn ngữ Anh

D1

17

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1/D4

15/14

Giáo dục học

A,A1

13,5

C

15,5

D1

14,5

Tài chính - Ngân hàng

A,A1/D1

16/16,5

Giáo dục Tiểu học

A,A1

20

C

21

D1

20,5

Quản lí công nghiệp

A,A1

15,5

Giáo dục Mầm non

D1,M

18,5

Sư phạm Ngữ văn

C/D1

18,5/18

Sư phạm Lịch sử

C/D1

15,5/15

Hoá học

A/B

17/18,5

Công tác xã hội

C/D1

14,5/14

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

Kế toán

A,A1,D1

13

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

A,A1

11,5

Công nghệ kĩ thuật kiến trúc

V

12

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

A,A1

12

Công tác xã hội

C/D1

12,5/12

Sư phạm tiếng Anh

 D1

15

Giáo dục Mầm non

D1,M

16,5

Giáo dục Tiểu học

A,A1

16

C

17

D1

16,5

Sư phạm Toán học

A,A1

17

Sư phạm Vật lí

A,A1

14,5

Sư phạm Sinh học

B

14,5

Sư phạm Địa lí

C

14

Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Khối 

Điểm chuẩn NVBS 

Công nghệ thông tin

A

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

11

Công nghệ sau thu hoạch

A,B

11

Kế toán

A

11

nguyện vọng 3
Nhiều trường đại học tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung
2. ĐH Đà Lạt

Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc ĐH như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Mã ngành

Khối

Điểm sàn NVBS

Chỉ tiêu NVBS

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Toán học

D460101

A

16

15

Vật lý học

D440102

A

14

15

Công nghệ thông tin

D480201

A

14

30

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A

14

20

Sinh học

D420101

B

14

20

Khoa học môi trường

D440301

A,B

14

20

Nông học

D620109

B

14

20

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A/B

13/14

20

Quản trị kinh doanh

D340101

A/D1

14/13,5

20

Kế toán

D340301

A

14

20

Xã hội học

D310301

C/D1

14/13,5

20

Văn hóa học

D220340

C/D1

14/13,5

20

Văn học

D220330

C

14

20

Lịch sử

D220310

C

14

30

Việt Nam học

D220113

C/D1

14/13,5

20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

C/D1

14/13,5

30

Công tác xã hội

D760101

C/D1

14/13,5

20

Đông phương học

D220213

C/D1

14/13,5

20

Quốc tế học

D220212

C/D1

14/13,5

20

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bắt đầu từ ngày 13/9. Ngày 4/10 trường sẽ xét trúng tuyển và gửi giấy báo nhập học. Địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển: Trường ĐH Đà Lạt, số 1 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

3.ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2. Cụ thể, phân hiệu tại Kon Tum tuyển 22 chỉ tiêu (CT) bậc ĐH, ngành kinh doanh thương mại (khối A, A1: 13 điểm; khối D1: 13,5 điểm). ĐH Sư phạm xét tuyển 50 CT bậc CĐ ngành sư phạm âm nhạc (khối N: 10 điểm).

CĐ Công nghệ thông tin tuyển 130 chỉ tiêu khối A, A1, D1 cho các ngành: kế toán (chuyên ngành kế toán - tin học, 70 chỉ tiêu); quản trị kinh doanh (chuyên ngành thương mại điện tử, 20 chỉ tiêu); tin học ứng dụng (chuyên ngành tin học - viễn thông, 20 chỉ tiêu); hệ thống thông tin 20 chỉ tiêu. Điểm xét tuyển vào trường 10 điểm.

Theo quy định của Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng, đối với bậc cao đẳng, chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi đại học theo đề chung của Bộ GD - ĐT, không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi cao đẳng.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ nay đến hết ngày 2/10.

4. ĐH Tây Đô

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển thí sinh ở khu vực Tây Bắc, Tây nguyên, Tây Nam bộ (*)

Ghi chú

Các ngành đào tạo bậc đại học

1

Dược học(Dược sĩ Đại học)

D720401

A

13

12

B

14

13

2

Điều dưỡng

D720501

B

14

13

3

Quản lý đất đai

D850103

A

13

12

A1

13

12

B

14

13

4

Kế toán

D340301

A

13

12

A1

13

12

D1

13,5

12,5

5

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

13

12

A1

13

12

D1

13,5

12,5

6

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch)

D340101

A

13

12

A1

13

12

D1

13,5

12,5

7

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

A

13

12

A1

13

12

8

Công nghệ thông tin

D480201

A

13

12

A1

13

12

D1

13,5

12,5

9

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A

13

12

A1

13

12

10

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A

13

12

A1

13

12

B

14

13

11

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

12,5

12

Văn học

D220330

C

14

13

13

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

D220113

C

14

13

D1

13,5

12,5

14

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

13

12

A1

13

12

B

14

13

Các ngành đào tạo bậc cao đẳng

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A

10

9

A1

10

9

2

Tin học ứng dụng

C480202

A

10

9

A1

10

9

D1

10

9

3

Quản trị kinh doanh

C340101

A

10

9

A1

10

9

D1

10

9

4

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A

10

9

A1

10

9

D1

10

9

5

Kế toán

C340301

A

10

9

A1

10

9

D1

10

9

6

Dược

C720401

A

10

9

B

11

10

7

Điều dưỡng

C720501

B

11

10

8

Nuôi trồng thủy sản

C620301

A

10

9

A1

10

9

B

11

10

5. ĐH Kinh tế công nghiệp Long An

điểm chuẩn nv2 đại học long an

6. ĐH Quảng Nam

Điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành đại học:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

Quản trị kinh doanh

D340101

A

17,5

A1

17

D1

16,5

2

Kế toán

D340301

A

19,5

A1

17,5

D1

19,5

3

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

21 (môn Tiếng Anh
nhân hệ số 2 và tổng điểm
3 môn từ 13,5 trở lên)

4

Việt Nam học

D220113

C

15

D1

14

5

Công nghệ thông tin

D480201

A

16,5

A1

16

6

Bảo vệ thực vật

D620112

B

16,5

Điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành cao đẳng:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Đề thi-Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

Sư phạm Toán

C140209

ĐH

A

16,5

A1

16

A

18

A1

17,5

2

Sư phạm Hóa

C140212

ĐH

B

17

B

19,5

3

Việt Nam học

C220113

ĐH

C

12

D1

11,5

C

13,5

D1

13

4

Tiếng Anh

C220201

ĐH

D1

16 (môn Tiếng Anh
nhân hệ số 2 và tổng điểm 3 môn từ 10 trở lên)

D1

17,5 (môn Tiếng Anh
nhân hệ số 2 và tổng điểm 3 môn
từ 10 trở lên)

5

Quản trị kinh doanh

C340101

ĐH

A, A1, D1

10

A, A1, D1

10

6

Kế toán

C340301

ĐH

A, A1, D1

10

A, A1, D1

10

7

Công nghệ Thông tin

C480201

ĐH

A, A1

10

A, A1

10

8

Công tác Xã hội

C760101

ĐH

C

11

D1

10

C

11

D1

10

Xét tuyển NV3 vào các ngành cao đẳng:

STT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Khối

Điểm
xét tuyển

Thời gian
nộp hồ sơ




1

Công tác Xã hội

C760101

C

11

Từ ngày 10/9
đến 19/9

D1

10

2

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10

3

Kế toán

C340301

A, A1, D1

10

Từ ngày 10/9
đến 29/9




4

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10



7. ĐH Ngoại ngữ - Tin học công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2.

Bậc đại học

NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI
THI

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN HSPT-KV3

Tài chính- Ngân hàng

D340201

A1

15

D1

16

Kế toán

D340301

A1

15

D1

15.5

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

17

D4

13.5

Bậc cao đẳng:

NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI
THI

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN HSPT-KV3

Công nghệ thông tin

C480201

A

10

A1

10

D1

10

Tiếng Anh

C220201

D1

18

 

Minh Đức (tổng hợp)

Bình luận
vtcnews.vn