Ngày 20/8, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2016.
1/ Ngành và chuyên ngành đào tạo, tổ hợp môn thi để xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn thi (khối thi) | Tổng chỉ tiêu |
I/ Các ngành đào tạo bậc đại học | |||
Bảo vệ thực vật | D620112 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 97 |
Công nghệ rau - hoa – quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại). | D620113 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | |
Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật, Công nghệ sinh học chất lượng cao, Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | D420201 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Sinh, Tiếng Anh (khối D08). | 56 |
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin, Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | D480201 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). | 26 |
Công thôn (Công trình xây dựng nông thôn) (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình xây dựng nông thôn). | D510210 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). | 30 |
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu, Khoa học cây trồng - chương trình tiên tiến) . | D620110 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 167 |
Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng). | D440306 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 39 |
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 249 |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 32 |
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế, Kế hoạch và đầu tư). | D310101 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 167 |
Kinh tế nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao) | D620115 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Hóa, Tiếng Anh. (khối D07) | 129 |
Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm, Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | D520103 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). | 83 |
Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa). | D520201 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). | 52 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | D580212 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 48 |
Nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Nông nghiệp, Nông nghiệp – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | D620101 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 22 |
Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản). | D620301 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 35 |
Phát triển nông thôn (gồm các chuyên ngành: Phát triển nông thôn, Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | D620116 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 65 |
Quản lý đất đai | D850103 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 179 |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh nông nghiệp – chương trình tiên tiến). | D340101 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 29 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật và khuyến nông, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | D140215 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 44 |
II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). | 23 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 45 |
Khoa học cây trồng | C620110 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 28 |
Quản lý đất đai | C850103 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 41 |
- Căn cứ kết quả thi của các môn trong tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, Học viện xét tuyển trong số thí sinh trúng tuyển vào ngành đào tạo đối với lớp đào tạo theo chương trình tiên tiến, chất lượng cao và định hướng nghề nghiệp ứng dụng:
+ Đào tạo theo chương trình tiên tiến: 1 lớp Khoa học cây trồng 60 sinh viên, 1 lớp Quản trị kinh doanh nông nghiệp 50 sinh viên;
+ Đào tạo chất lượng cao: 1 lớp Công nghệ sinh học 60 sinh viên, 1 lớp Kinh tế nông nghiệp 60 sinh viên.;
+ Đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) ở các ngành (nếu có).
- Sau 1 năm học tập, các Sinh viên đào tạo theo chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao, nếu không đạt yêu cầu về năng lực tiếng Anh thì phải chuyển về học ở ngành khi nhập học.
- Đối với các ngành đào tạo có chuyên ngành, Học viện căn cứ vào kết quả thi học kỳ 1 của các sinh viên trong cùng ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành .
2/ Mức điểm nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển:
+ Bậc đại học, ngành Công nghệ sinh học:
Đối tượng | Khu vực 3 (đ) | Khu vực 2 (đ) | Khu vực 2 NT (đ) | Khu vực 1 (đ) |
Học sinh phổ thông | 18,0 | 17,5 | 17,0 | 16,5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 17,0 | 16,5 | 16,0 | 15,5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 16,0 | 15,5 | 15,0 | 14,5 |
+ Bậc đại học, ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan:
Đối tượng | Khu vực 3 (đ) | Khu vực 2 (đ) | Khu vực 2 NT (đ) | Khu vực 1 (đ) |
Học sinh phổ thông | 17,0 | 16,5 | 16,0 | 15,5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 16,0 | 15,5 | 15,0 | 14,5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 15,0 | 14,5 | 14,0 | 13,5 |
+ Bậc đại học, ngành Công nghệ thông tin:
Đối tượng | Khu vực 3 (đ) | Khu vực 2 (đ) | Khu vực 2 NT (đ) | Khu vực 1 (đ) |
Học sinh phổ thông | 16,0 | 15,5 | 15,0 | 14,5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 15,0 | 14,5 | 14,0 | 13,5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 14,0 | 13,5 | 13,0 | 12,5 |
+ Bậc đại học, các ngành: Kinh tế, Quản lý đất đai:
Đối tượng | Khu vực 3 (đ) | Khu vực 2 (đ) | Khu vực 2 NT (đ) | Khu vực 1 (đ) |
Học sinh phổ thông | 15,5 | 15,0 | 14,5 | 14,0 |
Nhóm ưu tiên 2 | 14,5 | 14,0 | 13,5 | 13,0 |
Nhóm ưu tiên 1 | 13,5 | 13,0 | 12,5 | 12,0 |
+ Bậc đại học, các ngành còn lại ( 15 ngành):
Đối tượng | Khu vực 3 (đ) | Khu vực 2 (đ) | Khu vực 2 NT (đ) | Khu vực 1 (đ) |
Học sinh phổ thông | 15,0 | 14,5 | 14,0 | 13,5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 14,0 | 13,5 | 13,0 | 12,5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 13,0 | 12,5 | 12,0 | 11,5 |
+ Bậc cao đẳng (6 ngành):
Đối tượng | Khu vực 3 (đ) | Khu vực 2 (đ) | Khu vực 2 NT (đ) | Khu vực 1 (đ) |
Học sinh phổ thông | 10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 8,0 | 7,5 | 7,0 | 6,5 |
Sau khi tốt nghiệp bậc cao đẳng, sinh viên có nhu cầu học liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ chính quy tại Học viện có thể đăng ký tham gia thi tuyển.
3/ Điểm trúng tuyển: Theo ngành đào tạo.
4/ Học phí: Tùy theo bậc và ngành đào tạo (xem Quyết định đính kèm).
5/ Hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 gồm có:
- Phiếu Đăng ký xét tuyển Đại học, Cao đẳng đợt 1 (theo mẫu đính kèm);
- Bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016;
- Một phong bì thư đã dán đủ tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ của người nhận thư;
- Lệ phí xét tuyển 30.000 (ba mươi nghìn) đồng/hồ sơ.
6/ Thời gian, phương thức nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển:
a/ Thời gian: Từ 7 giờ 30 phút ngày 21/8/2016 đến 17 giờ 30 phút ngày 31/8/2016 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh).
b/ Phương thức: Thí sinh có nhu cầu xét tuyển đại học, cao đẳng đợt 1 tại Học viện, cần nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo một trong ba phương thức:
- Nộp trực tiếp tại ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tầng 1, giảng đường A).
- Chuyển phát nhanh qua hệ thống bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội);
- Đăng ký trực tuyến (online) theo địa chỉ http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
c/ Nộp lệ phí xét tuyển: Thí sinh có thể nộp theo một trong hai phương thức:
- Nộp trực tiếp tại ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tầng 1, giảng đường A);
- Chuyển tiền qua hệ thống bưu điện (thư chuyển tiền) về địa chỉ: Ban quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội).
7/ Ngày thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển: Ngày 04/9/2016 (xem chi tiết tại Website: www.vnua.edu.vn).
8/ Thời gian, địa điểm nhận Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia:
Các thí sinh trúng tuyển bổ sung đợt 1 cần nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2016 về Học viện trước 17 giờ 30 phút ngày 09/9/2016 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh) theo một trong hai phương thức:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tầng 1, giảng đường A).
- Chuyển phát nhanh qua hệ thống bưu điện về địa chỉ: Ban quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội);
Thí sinh đủ điểm chuẩn trúng tuyển, nếu không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi nêu trên cho Học viện được xem như từ chối nhập học.
Bình luận