• Zalo

Hàng nghìn chỉ tiêu nguyện vọng 3 vào các đại học lớn

Giáo dục Thứ Hai, 16/09/2013 03:30:00 +07:00Google News

(VTC News)- Nhiều trường đại học lớn trên cả nước đã công bố hàng nghìn chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung.

(VTC News)- Hàng chục trường đại học lớn trên cả nước đã công bố hàng nghìnchỉ tiêu nguyện vọng bổ sung.

Điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành của ĐH Sư phạm Hà Nội như sau:

STT

Ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển nguyện vọng 2

1

Công tác xã hội

C

21,5

D1

2

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

A

16,5

A1

3

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

A

20

C

4

Sư phạm Triết học

A

22

B

C

D1,2,3

5

Toán học

A

24

A1

6

Văn học

C

23

D1,2,3

7

Cao đẳng Công nghệ thiết bị trường học

A,A1

10

B

11

Điểm chuẩn NV2 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên:

Hệ Đại học: Điểm ở hầu hết các khối, ngành bằng điểm trúngtuyển NV1 (Khối A, A1: 13,0 điểm; khối D1: 13,5 điểm, khối B: 14,0 điểm);

Riêng các ngành: Công nghệ Môi trường (D510406): Điểm trúng tuyển khối B:15,0 điểm; Ngành cơ điện tử (D510203): Chuyên ngành công nghệ cơ điện tử, khốiA: 14,0 điểm; chuyên ngành Công nghệ cơ điện lạnh và điều hòa không khí, khốiA: 13,0 điểm.

Hệ Cao đẳng: Điểm ở tất các các khối,ngành đều bằng điểm trúng tuyển NV1(Khối A, A1, D1:10,0 điểm)

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2. Thời gian: Từ ngày10/9/2013 đến 29/9/2013. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2, nhậphọc vào ngày 30/9/2013.

Đại học (Tổng chỉ tiêu: 500)

STT

Tên ngành

Khối

Chỉ tiêu

Mức điểm

nhận hồ sơ ĐKXT

1.

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

30

Khối A, A1, D1: 14,0

2.

CNKT điện, điện tử

A, A1

25

Khối A, A1: 16,0

3.

CN chế tạo máy

A, A1

25

Khối A, A1: 14,0

4.

CNKT cơ khí

A, A1, B

30

Khối A, A1: 14,0

5.

CNKT ô tô

A, A1

30

Khối A, A1: 14,0

6.

Công nghệ May

A, A1

25

Khối A, A1: 14,0

7.

Sư phạm Kỹ thuật

A, A1, B

20

Khối A, A1:13,0; Khối B: 14,0

8.

CNKT cơ điện tử
(CN: Cơ điện tử)

20

Khối A, A1: 14,0

9.

CNKT cơ điện tử
(CN:Công nghệ cơ điện lạnh và điều hòa không khí)

30

Khối A, A1: 13,0

10.

CNKT hóa học

A, A1, B

30

Khối A, A1:13,0; Khối B: 14,0

11.

CNKT môi trường

A, A1, B

35

Khối A, A1:13,0; Khối B: 15,0

12.

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

60

Khối A, A1: 13,0; D1: 13,5

13.

Kế toán

A, A1, D1

80

Khối A, A1: 13,0; D1: 13,5

14.

Ngôn ngữ Anh

D1

60

Khối D1: 13,5

Cao đẳng (chỉ tiêu 350)

Điểm tất cả các khối ngành bằng điểm trúng tuyển NV1; Thí sinh được cấp giấybáo nhập học ngay sau khi đăng ký xét tuyển.

Điểm chuẩn NV2 ĐH Văn hóa Hà Nội:

Điểm trúng tuyển Hệ đại học như sau:

Tên ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn các ngành năm 2013

- Khoa học thư viện

D320202

C : 20.0

D1 : 18.0

- Thông tin học

D320201

C : 20.5

D1 : 18.5

- Bảo tàng học

D320305

C : 18.5

D1 : 18

- Văn hoá học

D220340

C : 22.0

D1 : 19.5

- Văn hóa dân tộc thiểu số

D220112

+ Chuyên ngành QLNN về VHDTTS

C : 20.0

D1 : 18.0

+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động VHDTTS

R : 19.5

- Quản lý văn hóa

+ Chuyên ngành QLNN về Gia đình

A220342

C : 21.0

D1 : 19.5

- Việt Nam học

+ Chuyên ngành HD Du lịch QT

A220113

D1 : 21.0

Điểm trúng tuyển Hệ cao đẳng như sau:

Tên ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn các ngành năm 2013

- Khoa học thư viện

D320202

C : 13.0

D1 : 11.5

- Quản lý văn hóa

D220342

C : 13.0

D1 : 12.0

N1 : 19.0

N3 : 19.0

R : 19.0

- Việt Nam học

D220113

C : 13.0

D1 : 11.5

Điểm trúng tuyển hệ Liên thông cao đẳng lên đại học

Tên ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn các ngành năm 2013

- Quản lý văn hóa

D220342

C : 20.5

Lưu ý: Điểm trúng tuyển khối R là điểm đã nhân hệ số 1,5 vớimôn năng khiếu. Điểm trúng tuyển trên đây áp dụng đối với HSPT, KV3. Các đốitượng ưu tiên 1 và 2 cách nhau 1.0 điểm; khu vực liền kề cách nhau: 0.5 điểm.

Giấy triệu tập nhập học đối với thí sinh trúng tuyển và giấy báo điểm của thísinh không trúng tuyển sẽ được gửi đến Ban tuyển sinh thuộc các Sở GD&ĐT (riêngmã hồ sơ 99: Giấy triệu tập nhập học và giấy báo điểm sẽ được gửi theo địa chỉthí sinh đã đăng kí)

Hệ Cao đẳng xét nguyện vọng bổ sung lần thứ 2 như sau:

Tên ngành học

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Điểm tối thiểu nhận hồ sơ

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Khoa học thư viện

C320202

C, D1

60

C : 13.0

D1 : 11.5

- Việt Nam học

C220113

C, D1

30

C : 13.0

D1 : 11.5

Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học năm 2013 có dấu đỏ củatrường dự thi; 2 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liênlạc; Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 16/9/2013đến hết ngày 4/10/2013.

ĐH Tiền Giang tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3 thí sinh đạttổng điểm từ điểm sàn trở lên; có hộ khẩu khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (cácngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu trong tỉnh Tiền Giang). Thời gianxét tuyển từ ngày 12/9 đến hết 1/10.

Điểm chuẩn NV2 của ĐH Tiền Giang
Điểm chuẩn NV2 của ĐH Tiền Giang
ĐH Tây Nguyên công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, đồngthời thông báo xét tuyển nguyện vọng 3 các ngành đào tạo:

Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường như sau:

TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN

Khối

Điểm chuẩn NVBS

Bậc ĐH

GD TH - Tiếng J'rai

C

16,5

Sinh học

B

17,5

Văn học

C

14

Triết học

A

13

C

14

D1

13,5

Giáo dục chính trị

C

16

Quản trị kinh doanh

A

16,5

D1

15

Tài chính - Ngân hàng

A

15

D1

15

Kinh tế

A

16

D1

16

Chăn nuôi

B

14

Bậc CĐ

CĐ Quản trị kinh doanh

A, A1

11

D1

11

CĐ Tài chính – ngân hàng

A, A1

10

D1

10,5

CĐ Kế toán

A, A1

11

D1

11

CĐ Chăn nuôi

B

11

CĐ KH Cây trồng

B

11

CĐ Quản lý tài nguyên và môi trường

B

13

CĐ Lâm sinh

B

11

CĐ Quản lý đất đai

A, A1

12

ĐH Đồng Tháp cũng công bố xét tuyển nguyện vọng 3 một sốngành đào tạo cao đẳng; thời gian nhận hồ sơ từ 10/9 đến 20/9.

Điểm chuẩn NV2 ĐH Đồng THáp
Điểm chuẩn NV2 của ĐH Đồng Tháp 
ĐH Thương mại công bố xét tuyển thêm 66 chỉ tiêu bố sungcho hệ liên kết đào tạo quốc tế khóa 10. Cụ thể, chỉ tiêu và điều kiện xéttuyển như sau:

Ngành học

Chỉ tiêu

Điều kiện

Quản trị Marketing và bán hàng (Tiếng Anh)

14

Điểm xét tuyển: Khối A: 13; Khối B: 14; Khối D: 13,5

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm (Tiếng Anh)

08

Ngân hàng - Tài chính (Tiếng Anh)

12

Quản trị dự án và nhân sự (Tiếng Anh)

15

Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm (Tiếng Pháp)

17

Nhà trường cho biết, các chương trình liên kết đào tạo này được thiết kếkhông yêu cầu đầu vào ngoại ngữ và  được Bộ GD - ĐT cho phép triển khai.Chương trình đào tạo hai năm đầu sẽ do giảng viên trường đảm nhiệm.

Năm thứ ba,sinh viên sẽ được học các học phần chuyên ngành do giảng viên của các trườngđại học đối tác nước ngoài giảng dạy. Hạn nộp hồ sơ đến hết ngày 30/09.

Bên cạnh đó, nhiều trường đại học tiếp tục công bố điểm trúng tuyển nguyệnvọng 2.

ĐH Đà Nẵng

Hệ đại học:

Số

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

I

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):

D1-6

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;

- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2).

1

Sư phạm tiếng Pháp

D1

D140233

703

23,5

D3

18,5

2

Sư phạm tiếng Trung

D1

D140234

704

24,5

D4

24,5

Ngôn ngữ Nga, chuyên ngành:

D1,2

3

Cử nhân tiếng Nga

D1

D220202

752

22.5

D2

22,5

4

Cử nhân tiếng Nga du lịch

D1

762

22,5

D2

22,5

5

Ngôn ngữ Thái Lan

D1

D220214

757

22,5

6

Quốc tế học

D1

D220212

758

24

 

II

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

1

Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)

A

D460112

103

19

A1

19

2

Công nghệ thông tin

A

D480201

104

20,5

A1

20,5

3

Vật lý học

A

D440102

106

19,5

A1

19

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

4

- Phân tích môi trường

A

D440112

202

19,5

5

- Hóa Dược

203

22,5

6

Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường)

A

D440301

204

20,5

7

Giáo dục chính trị

C

D140205

500

18

D1

17

8

Văn học

C

D220330

604

17,5

9

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

C

D310501

610

17,5

10

Văn hóa học

C

D220340

608

14

11

Công tác xã hội

C

D760101

611

17

D1

16,5

III

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

D580205

106

13

2

Kinh tế xây dựng

A, A1

D580301

400

13

3

Kế toán

A, A1

D340301

401

13

D1

13,5

4

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)

A, A1

D340101

402

13

D1

13,5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1

D340121

404

13

D1

13,5

6

Kiểm toán

A, A1

D340302

418

13

D1

13,5

Hệ cao đẳng:

S

TT

TRƯỜNG/NGÀNH

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

I

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

1

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

A, A1

C510102

C76

10

2

Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

A, A1

C340301

C66

10

D1

10

3

Kinh doanh thương mại (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)

A, A1

C340121

C68

10

D1

10

4

Công nghệ sinh học

A

C420201

C69

10

B

11

II

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

+ Điểm trúng tuyển vào trường:

A,A1,D1

11,5

B

12

V

10

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A

C510201

C71

12

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

C510301

C72

13

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A

C510205

C73

12,5

3

Công nghệ thông tin

A,A1,D1

C480201

C74

13

+ Các ngành còn lại điểm chuẩn bằng điểm trúng tuyển vào trường

III

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)

+ Điểm trúng tuyển vào trường:

A, A1 D1

10

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Công nghệ thông tin

A, A1 D1

C480201

C90

11

+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học.

ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM

Khối

Điểm chuẩn NVBS

Các ngành đào tạo đại học:

Công nghệ thông tin

A,A1

18

D1

19

Công nghệ chế tạo máy

A,A1

17,5

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

A,A1

17,5

Công nghệ thực phẩm

A,A1

20,5

B

21,5

Công nghệ chế biến thủy sản

A,A1

19

B

19,5

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A,A1

19

B

20

Công nghệ sinh học

A,A1

21

B

22

Công nghệ kĩ thuật hoá học

A,A1

20

B

21

Công nghệ kĩ thuật môi trường

A,A1

19,5

B

20,5

Quản trị kinh doanh

A,A1

18

D1

19

Tài chính - Ngân hàng

A,A1

17,5

D1

18

Kế toán

A,A1,D1

19,5

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ thông tin (điểm ĐH)

A,A1,D1

13,5

Công nghệ thông tin (điểm CĐ)

16,5

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điểm ĐH)

A,A1

10,5

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điểm CĐ)

13,5

Công nghệ kĩ thuật cơ khí (điểm ĐH)

A,A1

10,5

Công nghệ kũ thuật cơ khí (điểm CĐ)

13,5

Công nghệ thực phẩm (điểm ĐH)

A,A1,B

17

Công nghệ thực phẩm (điểm CĐ)

20

Công nghệ chế biến thủy sản (điểm ĐH)

A,A1,B

15

Công nghệ chế biến thủy sản (điểm CĐ)

18

Công nghệ kĩ thuật hoá học (điểm ĐH)

A,A1,B

13

Công nghệ kĩ thuật hoá học (điểm CĐ)

16

Công nghệ kĩ thuật môi trường (điểm ĐH)

A,A1,B

13,5

Công nghệ kĩ thuật môi trường (điểm CĐ)

16,5

Công nghệ sinh học (điểm ĐH)

A,A1,B

14,5

Công nghệ sinh học (điểm CĐ)

18,5

Công nghệ may (điểm ĐH)

A,A1,D1

10,5

Công nghệ may (điểm CĐ)

13,5

Công nghệ da giày (điểm ĐH)

A,A1/B

10,5/11

Công nghệ da giày (điểm CĐ)

13,5/13

Công nghệ kĩ thuật nhiệt

A,A1

10

Công nghệ vật liệu (điểm ĐH)

A,A1/B

10,5/11

Công nghệ vật liệu (điểm CĐ)

13,5/14

Quản trị kinh doanh (điểm ĐH)

A,A1,D1

13,5

Quản trị kinh doanh (điểm CĐ)

16,5

Kế toán (điểm ĐH)

A,A1,D1

13,5

Kế toán (điểm CĐ)

16,5

Việt Nam học (điểm ĐH)

A,A1,C,D1

11,5

Việt Nam học (điểm CĐ)

14,5

Minh Đức(tổng hợp)

Bình luận
vtcnews.vn