Điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành của ĐH Sư phạm Hà Nội như sau:
STT | Ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 |
1 | Công tác xã hội | C | 21,5 |
D1 | |||
2 | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | A | 16,5 |
A1 | |||
3 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | A | 20 |
C | |||
4 | Sư phạm Triết học | A | 22 |
B | |||
C | |||
D1,2,3 | |||
5 | Toán học | A | 24 |
A1 | |||
6 | Văn học | C | 23 |
D1,2,3 | |||
7 | Cao đẳng Công nghệ thiết bị trường học | A,A1 | 10 |
B | 11 |
Điểm chuẩn NV2 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên:
Hệ Đại học: Điểm ở hầu hết các khối, ngành bằng điểm trúngtuyển NV1 (Khối A, A1: 13,0 điểm; khối D1: 13,5 điểm, khối B: 14,0 điểm);
Riêng các ngành: Công nghệ Môi trường (D510406): Điểm trúng tuyển khối B:15,0 điểm; Ngành cơ điện tử (D510203): Chuyên ngành công nghệ cơ điện tử, khốiA: 14,0 điểm; chuyên ngành Công nghệ cơ điện lạnh và điều hòa không khí, khốiA: 13,0 điểm.
Hệ Cao đẳng: Điểm ở tất các các khối,ngành đều bằng điểm trúng tuyển NV1(Khối A, A1, D1:10,0 điểm)
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2. Thời gian: Từ ngày10/9/2013 đến 29/9/2013. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2, nhậphọc vào ngày 30/9/2013.
Đại học (Tổng chỉ tiêu: 500)
STT | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
1. | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 30 | Khối A, A1, D1: 14,0 |
2. | CNKT điện, điện tử | A, A1 | 25 | Khối A, A1: 16,0 |
3. | CN chế tạo máy | A, A1 | 25 | Khối A, A1: 14,0 |
4. | CNKT cơ khí | A, A1, B | 30 | Khối A, A1: 14,0 |
5. | CNKT ô tô | A, A1 | 30 | Khối A, A1: 14,0 |
6. | Công nghệ May | A, A1 | 25 | Khối A, A1: 14,0 |
7. | Sư phạm Kỹ thuật | A, A1, B | 20 | Khối A, A1:13,0; Khối B: 14,0 |
8. | CNKT cơ điện tử | 20 | Khối A, A1: 14,0 | |
9. | CNKT cơ điện tử | 30 | Khối A, A1: 13,0 | |
10. | CNKT hóa học | A, A1, B | 30 | Khối A, A1:13,0; Khối B: 14,0 |
11. | CNKT môi trường | A, A1, B | 35 | Khối A, A1:13,0; Khối B: 15,0 |
12. | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 60 | Khối A, A1: 13,0; D1: 13,5 |
13. | Kế toán | A, A1, D1 | 80 | Khối A, A1: 13,0; D1: 13,5 |
14. | Ngôn ngữ Anh | D1 | 60 | Khối D1: 13,5 |
Cao đẳng (chỉ tiêu 350)
Điểm tất cả các khối ngành bằng điểm trúng tuyển NV1; Thí sinh được cấp giấybáo nhập học ngay sau khi đăng ký xét tuyển.
Điểm chuẩn NV2 ĐH Văn hóa Hà Nội:
Điểm trúng tuyển Hệ đại học như sau:
Tên ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn các ngành năm 2013 | |
- Khoa học thư viện | D320202 | C : 20.0 | D1 : 18.0 |
- Thông tin học | D320201 | C : 20.5 | D1 : 18.5 |
- Bảo tàng học | D320305 | C : 18.5 | D1 : 18 |
- Văn hoá học | D220340 | C : 22.0 | D1 : 19.5 |
- Văn hóa dân tộc thiểu số | D220112 | ||
+ Chuyên ngành QLNN về VHDTTS | C : 20.0 | D1 : 18.0 | |
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động VHDTTS | R : 19.5 | ||
- Quản lý văn hóa | |||
+ Chuyên ngành QLNN về Gia đình | A220342 | C : 21.0 | D1 : 19.5 |
- Việt Nam học | |||
+ Chuyên ngành HD Du lịch QT | A220113 | D1 : 21.0 |
Điểm trúng tuyển Hệ cao đẳng như sau:
Tên ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn các ngành năm 2013 | |
- Khoa học thư viện | D320202 | C : 13.0 | D1 : 11.5 |
- Quản lý văn hóa | D220342 | C : 13.0 | D1 : 12.0 |
N1 : 19.0 | |||
N3 : 19.0 | |||
R : 19.0 | |||
- Việt Nam học | D220113 | C : 13.0 | D1 : 11.5 |
Điểm trúng tuyển hệ Liên thông cao đẳng lên đại học
Tên ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn các ngành năm 2013 |
- Quản lý văn hóa | D220342 | C : 20.5 |
Lưu ý: Điểm trúng tuyển khối R là điểm đã nhân hệ số 1,5 vớimôn năng khiếu. Điểm trúng tuyển trên đây áp dụng đối với HSPT, KV3. Các đốitượng ưu tiên 1 và 2 cách nhau 1.0 điểm; khu vực liền kề cách nhau: 0.5 điểm.
Giấy triệu tập nhập học đối với thí sinh trúng tuyển và giấy báo điểm của thísinh không trúng tuyển sẽ được gửi đến Ban tuyển sinh thuộc các Sở GD&ĐT (riêngmã hồ sơ 99: Giấy triệu tập nhập học và giấy báo điểm sẽ được gửi theo địa chỉthí sinh đã đăng kí)
Hệ Cao đẳng xét nguyện vọng bổ sung lần thứ 2 như sau:
Tên ngành học | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||||
- Khoa học thư viện | C320202 | C, D1 | 60 | C : 13.0 | D1 : 11.5 |
- Việt Nam học | C220113 | C, D1 | 30 | C : 13.0 | D1 : 11.5 |
Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học năm 2013 có dấu đỏ củatrường dự thi; 2 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liênlạc; Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 16/9/2013đến hết ngày 4/10/2013.
ĐH Tiền Giang tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3 thí sinh đạttổng điểm từ điểm sàn trở lên; có hộ khẩu khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (cácngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu trong tỉnh Tiền Giang). Thời gianxét tuyển từ ngày 12/9 đến hết 1/10.
ĐH Tây Nguyên công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, đồngthời thông báo xét tuyển nguyện vọng 3 các ngành đào tạo:Điểm chuẩn NV2 của ĐH Tiền Giang
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường như sau:
TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN | Khối | Điểm chuẩn NVBS |
Bậc ĐH | ||
GD TH - Tiếng J'rai | C | 16,5 |
Sinh học | B | 17,5 |
Văn học | C | 14 |
Triết học | A | 13 |
C | 14 | |
D1 | 13,5 | |
Giáo dục chính trị | C | 16 |
Quản trị kinh doanh | A | 16,5 |
D1 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A | 15 |
D1 | 15 | |
Kinh tế | A | 16 |
D1 | 16 | |
Chăn nuôi | B | 14 |
Bậc CĐ | ||
CĐ Quản trị kinh doanh | A, A1 | 11 |
D1 | 11 | |
CĐ Tài chính – ngân hàng | A, A1 | 10 |
D1 | 10,5 | |
CĐ Kế toán | A, A1 | 11 |
D1 | 11 | |
CĐ Chăn nuôi | B | 11 |
CĐ KH Cây trồng | B | 11 |
CĐ Quản lý tài nguyên và môi trường | B | 13 |
CĐ Lâm sinh | B | 11 |
CĐ Quản lý đất đai | A, A1 | 12 |
ĐH Đồng Tháp cũng công bố xét tuyển nguyện vọng 3 một sốngành đào tạo cao đẳng; thời gian nhận hồ sơ từ 10/9 đến 20/9.
ĐH Thương mại công bố xét tuyển thêm 66 chỉ tiêu bố sungcho hệ liên kết đào tạo quốc tế khóa 10. Cụ thể, chỉ tiêu và điều kiện xéttuyển như sau:Điểm chuẩn NV2 của ĐH Đồng Tháp
Ngành học | Chỉ tiêu | Điều kiện |
Quản trị Marketing và bán hàng (Tiếng Anh) | 14 | Điểm xét tuyển: Khối A: 13; Khối B: 14; Khối D: 13,5 |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm (Tiếng Anh) | 08 | |
Ngân hàng - Tài chính (Tiếng Anh) | 12 | |
Quản trị dự án và nhân sự (Tiếng Anh) | 15 | |
Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm (Tiếng Pháp) | 17 |
Nhà trường cho biết, các chương trình liên kết đào tạo này được thiết kếkhông yêu cầu đầu vào ngoại ngữ và được Bộ GD - ĐT cho phép triển khai.Chương trình đào tạo hai năm đầu sẽ do giảng viên trường đảm nhiệm.
Năm thứ ba,sinh viên sẽ được học các học phần chuyên ngành do giảng viên của các trườngđại học đối tác nước ngoài giảng dạy. Hạn nộp hồ sơ đến hết ngày 30/09.
Bên cạnh đó, nhiều trường đại học tiếp tục công bố điểm trúng tuyển nguyệnvọng 2.
ĐH Đà Nẵng
Hệ đại học:
Số TT | TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) | Khối thi | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúng tuyển |
I | ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): | D1-6 | |||
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2). | |||||
1 | Sư phạm tiếng Pháp | D1 | D140233 | 703 | 23,5 |
D3 | 18,5 | ||||
2 | Sư phạm tiếng Trung | D1 | D140234 | 704 | 24,5 |
D4 | 24,5 | ||||
Ngôn ngữ Nga, chuyên ngành: | D1,2 | ||||
3 | Cử nhân tiếng Nga | D1 | D220202 | 752 | 22.5 |
D2 | 22,5 | ||||
4 | Cử nhân tiếng Nga du lịch | D1 | 762 | 22,5 | |
D2 | 22,5 | ||||
5 | Ngôn ngữ Thái Lan | D1 | D220214 | 757 | 22,5 |
6 | Quốc tế học | D1 | D220212 | 758 | 24 |
II | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) | ||||
1 | Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) | A | D460112 | 103 | 19 |
A1 | 19 | ||||
2 | Công nghệ thông tin | A | D480201 | 104 | 20,5 |
A1 | 20,5 | ||||
3 | Vật lý học | A | D440102 | 106 | 19,5 |
A1 | 19 | ||||
Hóa học, gồm các chuyên ngành: | |||||
4 | - Phân tích môi trường | A | D440112 | 202 | 19,5 |
5 | - Hóa Dược | 203 | 22,5 | ||
6 | Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường) | A | D440301 | 204 | 20,5 |
7 | Giáo dục chính trị | C | D140205 | 500 | 18 |
D1 | 17 | ||||
8 | Văn học | C | D220330 | 604 | 17,5 |
9 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C | D310501 | 610 | 17,5 |
10 | Văn hóa học | C | D220340 | 608 | 14 |
11 | Công tác xã hội | C | D760101 | 611 | 17 |
D1 | 16,5 | ||||
III | PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) | ||||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: | |||||
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A, A1 | D580205 | 106 | 13 |
2 | Kinh tế xây dựng | A, A1 | D580301 | 400 | 13 |
3 | Kế toán | A, A1 | D340301 | 401 | 13 |
D1 | 13,5 | ||||
4 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát) | A, A1 | D340101 | 402 | 13 |
D1 | 13,5 | ||||
5 | Kinh doanh thương mại | A, A1 | D340121 | 404 | 13 |
D1 | 13,5 | ||||
6 | Kiểm toán | A, A1 | D340302 | 418 | 13 |
D1 | 13,5 |
Hệ cao đẳng:
S TT | TRƯỜNG/NGÀNH | Khối thi | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúng tuyển |
I | PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A, A1 | C510102 | C76 | 10 |
2 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | A, A1 | C340301 | C66 | 10 |
D1 | 10 | ||||
3 | Kinh doanh thương mại (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) | A, A1 | C340121 | C68 | 10 |
D1 | 10 | ||||
4 | Công nghệ sinh học | A | C420201 | C69 | 10 |
B | 11 | ||||
II | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) | ||||
+ Điểm trúng tuyển vào trường: | A,A1,D1 | 11,5 | |||
B | 12 | ||||
V | 10 | ||||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: | |||||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | C510201 | C71 | 12 |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | C510301 | C72 | 13 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | C510205 | C73 | 12,5 |
3 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1 | C480201 | C74 | 13 |
+ Các ngành còn lại điểm chuẩn bằng điểm trúng tuyển vào trường | |||||
III | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI) | ||||
+ Điểm trúng tuyển vào trường: | A, A1 D1 | 10 | |||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: | |||||
1 | Công nghệ thông tin | A, A1 D1 | C480201 | C90 | 11 |
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học. |
ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM | Khối | Điểm chuẩn NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: | ||
Công nghệ thông tin | A,A1 | 18 |
D1 | 19 | |
Công nghệ chế tạo máy | A,A1 | 17,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 17,5 |
Công nghệ thực phẩm | A,A1 | 20,5 |
B | 21,5 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | A,A1 | 19 |
B | 19,5 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A,A1 | 19 |
B | 20 | |
Công nghệ sinh học | A,A1 | 21 |
B | 22 | |
Công nghệ kĩ thuật hoá học | A,A1 | 20 |
B | 21 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | A,A1 | 19,5 |
B | 20,5 | |
Quản trị kinh doanh | A,A1 | 18 |
D1 | 19 | |
Tài chính - Ngân hàng | A,A1 | 17,5 |
D1 | 18 | |
Kế toán | A,A1,D1 | 19,5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | ||
Công nghệ thông tin (điểm ĐH) | A,A1,D1 | 13,5 |
Công nghệ thông tin (điểm CĐ) | 16,5 | |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điểm ĐH) | A,A1 | 10,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điểm CĐ) | 13,5 | |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí (điểm ĐH) | A,A1 | 10,5 |
Công nghệ kũ thuật cơ khí (điểm CĐ) | 13,5 | |
Công nghệ thực phẩm (điểm ĐH) | A,A1,B | 17 |
Công nghệ thực phẩm (điểm CĐ) | 20 | |
Công nghệ chế biến thủy sản (điểm ĐH) | A,A1,B | 15 |
Công nghệ chế biến thủy sản (điểm CĐ) | 18 | |
Công nghệ kĩ thuật hoá học (điểm ĐH) | A,A1,B | 13 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học (điểm CĐ) | 16 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường (điểm ĐH) | A,A1,B | 13,5 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường (điểm CĐ) | 16,5 | |
Công nghệ sinh học (điểm ĐH) | A,A1,B | 14,5 |
Công nghệ sinh học (điểm CĐ) | 18,5 | |
Công nghệ may (điểm ĐH) | A,A1,D1 | 10,5 |
Công nghệ may (điểm CĐ) | 13,5 | |
Công nghệ da giày (điểm ĐH) | A,A1/B | 10,5/11 |
Công nghệ da giày (điểm CĐ) | 13,5/13 | |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A,A1 | 10 |
Công nghệ vật liệu (điểm ĐH) | A,A1/B | 10,5/11 |
Công nghệ vật liệu (điểm CĐ) | 13,5/14 | |
Quản trị kinh doanh (điểm ĐH) | A,A1,D1 | 13,5 |
Quản trị kinh doanh (điểm CĐ) | 16,5 | |
Kế toán (điểm ĐH) | A,A1,D1 | 13,5 |
Kế toán (điểm CĐ) | 16,5 | |
Việt Nam học (điểm ĐH) | A,A1,C,D1 | 11,5 |
Việt Nam học (điểm CĐ) | 14,5 |
Minh Đức(tổng hợp)
Bình luận