• Zalo

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm HN, Công nghệ GTVT, Bưu chính

Giáo dụcThứ Năm, 09/08/2012 07:10:00 +07:00Google News

(VTC News)- Sáng nay 9/8, ĐH Sư phạm Hà Nội và ĐH Công nghệ GTVT vừa công bố điểm chuẩn các ngành của trường năm 2012 và xét tuyển chỉ tiêu NV2.

(VTC News)- Sáng nay 9/8, ĐH Sư phạm Hà Nội và ĐH Công nghệ GTVT vừa công bố điểm chuẩn các ngành của trường năm 2012 và xét tuyển chỉ tiêu NV2.




Thí sinh dự thi ĐH năm 2012 (Ảnh: Phạm Thịnh) 

Điểm trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của trường ĐH Sư phạm Hà Nội như sau:

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

XT NV2

Điểm

SL

D140209

Sư­ phạm Toán học

A

21

D140210

Sư­ phạm Tin học

A

16

12

A1

16

D140211

Sư­ phạm Vật lý

A

20

A1

20

D140214

S­ư phạm KT Công Nghiệp

A

15

50

A1

15

D480201

CNTT

A

15

40

A1

15

D460101

Toán học

A

17

17,5

26

D140212

Sư­ phạm Hoá

A

21

D140213

S­ư phạm Sinh

B

18,5

D420101

Sinh học

A

15

B

16.5

D140217

S­ư phạm Ngữ văn

C

22

D1,2,3

21

D140218

Sư­ phạm Lịch Sử

C

22

D1,2,3

18

D140219

Sư­ phạm Địa lí

A

16

C

22

D310403

Tâm lý giáo dục

A

15

B

15

20

D1,2,3

15

D140205

Giáo dục Chính trị

C

15

D1,2,3

15

D220113

Việt Nam học

C

15

D1

15

D760101

Công tác Xã hội

C

15

20

D1

15

D140205QP

GD Chính trị - GD Quốc phòng

C

15

90

D550330

Văn học

C

16

20

D1,2,3

16

D140204

Giáo dục Công dân

C

15

20

D1,2,3

15

D310401

Tâm lí học

A

15

B

15

D1,2,3

15

D140231

Sư­ phạm Tiếng Anh

D1

29

D140233

Sư­ phạm Tiếng Pháp

D1

20

13

D3

20

D140221

Sư­ phạm Âm nhạc

N

22

D140222

Sư­ phạm Mỹ Thuật

H

24,5

D140206

Giáo dục thể chất

T

23

D140201

Giáo dục Mầm non

M

19.5

D140201TA

GDMN - Sư­ phạm Tiếng Anh

D1

22

D140202

Giáo dục tiểu học

D1,2,3

21

D140202TA

GDTH - Sư­ phạm Tiếng Anh

D1

21

D140203

Giáo dục đặc biệt

C

15

D1

15

D140114

Quản lí Giáo dục

A

15,5

C

15,5

D1

15,5

D310201

S­ư phạm Triết học

C

15

30

D1,2,3

15

C510504

CN Thiết bị tr­ường học

A

10

60

B

11

A1

10

ĐH Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm trúng tuyển và xét tuyển bổ sung vào hệ đại học chính quy như sau:

I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO HỆ ĐẠI HỌC

Tên trường. Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Cơ sở đào tạo

Vĩnh Yên

Hà Nội

Thái Nguyên

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

GTA

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

A

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ

15.0

16,0

14,0

+ CNKT xây dựng cầu

16,0

+ CNKT xây dựng đường bộ

16,0

+ CNKT xây dựng cầu đường sắt

15,0

+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy

15,0

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

D510102

A

+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp

16,0

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

A

14.0

15,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

A

+ CNKT cơ khí máy xây dựng

15,0

Kế toán

D340301

A

+ Kế toán doanh nghiệp

14.5

15,0

14,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A

+ Quản trị doanh nghiệp

15,0


( Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT- KV3. Các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm)


II. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN BỔ SUNG VÀO HỆ ĐẠI HỌC

Tên trường. Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Cơ sở đào tạo

Vĩnh Yên

Hà Nội

Thái Nguyên

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

GTA

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

A

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ

169

175

30

+ CNKT xây dựng cầu

48

+ CNKT xây dựng đường bộ

50

+ CNKT xây dựng cầu đường sắt

32

+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy

50

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

D510102

A

+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp

80

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

A

44

46

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

A

+ CNKT cơ khí máy xây dựng

47

Kế toán

D340301

A

+ Kế toán doanh nghiệp

91

93

48

Quản trị kinh doanh

D340101

A

+ Quản trị doanh nghiệp

50

Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học khối A theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2012 có tổng số điểm 3 môn lớn hơn hoặc bằng mức điểm trúng tuyển theo từng chuyên ngành nêu trên (không có điểm liệt). Điểm trúng tuyển: Xác định theo từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.

Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển chọn thí sinh có điểm từ cao đến thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.


Hồ sơ đăng ký xét tuyển
: Đơn xin xét tuyển theo mẫu của trường. Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi và 1 phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.


Thời hạn và địa điểm nộp hồ sơ: Tại 3 cơ sở đào tạo của trường: Từ ngày 10/8/2012 đến 17 giờ ngày 30/8/2012. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. Thời gian công bố điểm trúng tuyển, thời gian nhập học sẽ được công bố trên các website của trường.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông đã công bố điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 của Học viện.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVH)


Trình độ / Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập

(Khối thi A, A1, D1)

Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo

Khối A, A1

Khối D1

Đại học

- Điện tử, truyền thông

D520207

20,5 trở lên

Từ 17,0 trở lên


- Điện, điện tử

D510301

20,5 trở lên

Từ 16,0 trở lên

- Công nghệ thông tin

D480201

20,5 trở lên

Từ 17,0 trở lên

- Công nghệ đa phương tiện

D480203

20,5 trở lên

Từ 17,0 trở lên

Từ 17,0 trở lên

- Quản trị kinh doanh

D340101

20,5 trở lên

Từ 17,0 trở lên

Từ 17,0 trở lên

- Kế toán

D340301

20,5 trở lên

Từ 17,0 trở lên

Từ 17,0 trở lên

Cao đẳng

- Điện tử truyền thông

C510302


Từ 11,0 trở lên


- Công nghệ thông tin

C480201

Từ 11,0 trở lên

- Quản trị kinh doanh

C340101

Từ 11,0 trở lên

Từ 11,0 trở lên

- Kế toán

C340301

Từ 11,0 trở lên

Từ 11,0 trở lên


Cơ sở phía Nam - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVS)

Trình độ / Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập

(Khối thi A, A1, D1)

Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo

KhốiA, A1

KhốiD1

Đại học

- Điện tử, truyền thông

D520207

Từ 20,5 trở lên

Từ 14,0 trở lên


- Điện, điện tử

D510301

Từ 20,5 trở lên

Từ 14,0 trở lên

- Công nghệ thông tin

D480201

Từ 20,5 trở lên

Từ 14,0 trở lên

- Quản trị kinh doanh

D340101

Từ 20,5 trở lên

Từ 14,0 trở lên

Từ 14,0 trở lên

- Kế toán

D340301

Từ 20,5 trở lên

Từ 14,0 trở lên

Từ 14,0 trở lên

Cao đẳng

- Điện tử truyền thông

C510302


Từ 10,0 trở lên


- Công nghệ thông tin

C480201

Từ 10,0 trở lên

- Quản trị kinh doanh

C340101

Từ 10,0 trở lên

Từ 10,5 trở lên

- Kế toán

C340301

Từ 10,0 trở lên

Từ 10,5 trở lên




Hoàng Anh(tổng hợp)

Bình luận
vtcnews.vn