Điểm chuẩn của đa số các trường đại học năm 2016 dự kiến sẽ giảm. Báo điện tử VTC News sẽ cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2016 khi có thông tin mới nhất.
Trước đó, phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2015.
Cụ ông U60 tham dự kỳ thi THPT quốc gia
Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam 2015 dao động từ 21,5 - 28, 0 điểm.
Cụ thể:
Ngành hội họa:
Ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Tổng số | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 26.0 | 25.5 | 25.0 | 24.5 | |
Số người đạt | 24-3=21 | 7-1=6 | 6 | 5-1=4 | 37 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 25.0 | 24.5 | 24.0 | 23.5 |
|
Số người đạt | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | |
Tổng số người đạt | 21 | 7 | 6 | 7 | 41 |
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Sư phạm mỹ thuật hoặc ngành Thiết kế đồ họa.
Ngành Đồ họa:
Ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Tổng số | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 26.0 | 25.5 | 25.0 | 24.5 | |
Số người đạt | 8-1=7 | 5-1=4 | 0 | 0 | 11 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 25.0 | 24.5 | 24.0 | 23.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22.5 |
|
Số người đạt | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
Tổng số người đạt | 8 | 4 | 0 | 0 | 12 |
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Sư phạm mỹ thuật hoặc ngành Thiết kế đồ họa.
Ngành Điêu khắc:
Ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Tổng số | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 26.0 | 25.5 | 25.0 | 24.5 | |
Số người đạt | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 25.0 | 24.5 | 24.0 | 23.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng số người đạt | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 |
Ngành Lý luận, Lịch sử và Phê bình mỹ thuật:
Ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Tổng số | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 28.0 | 27.5 | 27.0 | 26.5 | |
Số người đạt | 4 | 4 | 1 | 0 | 9 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 27.0 | 26.5 | 26.0 | 25.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 26.0 | 25.5 | 25.0 | 24.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng số người đạt | 4 | 4 | 1 | 0 | 9 |
Ngành Sư phạm mỹ thuật:
Ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Tổng số | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 25.0 | 24.5 | 24.0 | 23.5 | |
Số người đạt | 25-14=11 | 7-4=3 | 7-4=3 | 4-4=0 | 17 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 23.0 | 22.5 | 22.0 | 21.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | |
Tổng số người đạt | 11 | 3 | 3 | 2 | 19 |
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Hội họa hoặc Đồ họa.
Ngành Thiết kế đồ họa:
Ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Tổng số | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 23.5 | 23.0 | 22.5 | 22.0 | |
Số người đạt | 20-1=19 | 15-1=14 | 4-1=3 | 4 | 40 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 22.5 | 22.0 | 21.5 | 21.0 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 21.5 | 21.0 | 20.5 | 20.0 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số người đạt | 19 | 14 | 3 | 5 | 41 |
Dựa trên điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam, số thí sinh được tuyển qua kỳ thi tuyển sinh (căn cứ điểm trúng tuyển): 126
Bình luận