TIỆN ÍCH TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Nhập các dữ liệu bên dưới để biết số thuế tạm nộp hàng tháng.
Chọn vùng
×
Mức lương tối thiểu vùng
Áp dụng mức lương tối thiểu vùng mới nhất có hiệu lực từ ngày 01/7/2022 căn cứ theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính Phủ
- Vùng I: 4.680.000 đồng/tháng
- Vùng II: 4.160.000 đồng/tháng
- Vùng III: 3.640.000 đồng/tháng
- Vùng IV: 3.250.000 đồng/tháng
Thu nhập tháng (VNĐ)
Lương đóng bảo hiểm (VNĐ)
Số người phụ thuộc
Lưu ý!
Thu nhập tháng (thường tính bằng tiền lương ghi trên hợp đồng) của tiện ích này là tổng thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 10 và Điều 11 của Luật thuế Thu nhập cá nhân, đã tính các khoản giảm trừ sau:
- Các khoản đóng bảo hiểm, quỹ hưu trí tự nguyện.
- Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
Mức tiền lương tháng thấp nhất để đóng BHXH không được thấp hơn mức tối thiểu vùng tại thời điểm đóng đối với người lao động làm công việc hoặc chức danh giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường.
Đây là tiện ích nhằm giúp người dùng có thể nhanh chóng tính được số thuế TNCN phải nộp. Vui lòng tham khảo các căn cứ pháp lý để tính được kết quả chính xác nhất.
Bảng mức thuế thu nhập cá nhân
Bậc | Thu nhập tính thuế(TNTT) | Số thuế phải nộp |
---|---|---|
1 | TNTT <= 5000.000 | TNTT x 5% |
2 | 5.000.000 < TNTT <= 10.000.000 | TNTT x 10% - 250.000 |
3 | 10.000.000 < TNTT <= 18.000.000 | TNTT x 15% - 750.000 |
4 | 18.000.000 < TNTT <= 32.000.000 | TNTT x 20% - 1.650.000 |
5 | 32.000.000 < TNTT <= 52.000.000 | TNTT x 25% - 3.250.000 |
6 | 52.000.000 < TNTT <= 80.000.000 | TNTT x 30% - 5.850.000 |
7 | TNTT > 80.000.000 | TNTT x 35% - 9.850.000 |