Theo công bố của VinFast, ngày mai (28/7), những chiếc LUX A2.0 đầu tiên sẽ được giao tới tay khách hàng. Đối với dòng sedan LUX A2.0, người tiêu dùng đánh giá rất cao thiết kế "quốc dân" kèm với đó là các thông số kỹ thuật do VinFast công bố.
VinFast LUX A2.0 nằm ở phân khúc sedan hạng D và cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Camry, Honda Civic,... Theo công bố của VinFast, mẫu sedan LUX A2.0 có giá bán là 1,366 tỷ đồng. Tuy nhiên, trong thời điểm hiện tại, LUX A2.0 vẫn được áp dụng mức giá "3 không" với mức giá 990 triệu đồng.
Ngoài phiên bản tiêu chuẩn, VinFast còn giới thiệu phiên bản đặc biệt với một số tùy chỉnh cao cấp về động cơ, hệ thống giải trí, tính năng an toàn.
VinFast Lux A2.0 là mẫu xe sedan 5 chỗ, động cơ I-4 DOHC 2.0L, công suất tối đa 174 mã lực, mô-men xoắn cực đại 300 Nm ở bản tiêu chuẩn - và 228 mã lực, 350 Nm ở bản cao cấp. VinFast Lux SA2.0 là mẫu xe SUV 7 chỗ, động cơ 228 mã lực, 350 Nm mô-men xoắn.
Đặc biệt, dòng Lux 2.0 của VinFast được trang bị 6 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), cân bằng điện tử (ESC), chống trượt (TCS), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), chống lật (ROM)… đảm bảo an toàn tối đa cho người sử dụng.
Bên cạnh động cơ mạnh mẽ và các tính năng an toàn đẳng cấp – hai mẫu Lux 2.0 còn nổi bật bởi thiết kế nội, ngoại thất sang trọng và thời thượng. Cả hai xe đều được trang bị cao cấp với hệ thống đèn chiếu sáng LED, la-zăng hợp kim nhôm cỡ lớn, nội thất bọc da cao cấp, hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập và hệ thống giải trí hiện đại, tiện nghi. Khách hàng cũng có thể chủ động cả nhân hóa chiếc xe theo sở thích với nhiều lựa chọn đa dạng, bên cạnh hai phiên bản có sẵn là tiêu chuẩn và cao cấp.
Ngay sau khi bàn giao lô 200 xe Lux A2.0 và Lux SA2.0 đầu tiên cho khách hàng, VinFast cũng sẽ trưng bày và tổ chức các chương trình lái thử, trải nghiệm xe Lux tại hệ thống đại lý ủy quyền và showroom VinFast trên toàn quốc.
Thông số kỹ thuật xe Vinfast LUX A2.0
Thông tin kỹ thuật | BẢN TIÊU CHUẨN | BẢN ĐẶC BIỆT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | 4.973 x 1.900 x 1.464 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | 2.968 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 |
Động cơ | 2.0L, DOHC, l-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | 2.0L, DOHC, l-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4.000 |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | ZF – Tự động 8 cấp |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
Trợ lực | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Đèn phía trước/đèn hậu | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường/LED | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường/LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tự động điều chỉnh lùi, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, tự động điều chỉnh lùi, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương |
Chi tiết đặc biệt | - | Kính cách nhiệt tối màu, Cốp xe đóng/mở điện |
La-zăng | 18 inch | 19 inch |
Nội thất | Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm, Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu, vô lăng bọc da tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình, hệ thống điều hòa tự động, hai vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm, Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu, vô lăng bọc da tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình, hệ thống điều hòa tự động, hai vùng độc lập, lọc không khí bằng ion, Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.4″, màu, Kết nối điện thoại thông minh & điều khiển bằng giọng nói, 8 loa | Màn hình cảm ứng 10.4″ tích hợp bản đồ & chức năng chỉ đường, Kết nối điện thoại thông minh & điều khiển bằng giọng nói. 13 loa. Wifi hotspot và sạc không dây cùng đèn trang trí nội thất |
Hệ thống phanh | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt; Phanh sau: Đĩa đặc | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt; Phanh sau: Đĩa đặc |
Hệ thống an toàn | ABS, EDB, ESC, TCS, HSA, ROM, ESS, Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau, 6 túi khí, Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | ABS, EDB, ESC, TCS, HSA, ROM, ESS, HDC, Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước, Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau, 6 túi khí, Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa; Camera lùi. |
Trang bị tùy chọn nâng cao dành cho VinFast Sedan Lux A 2.0
Gói ngoại thất nâng cấp | ||
1 | Ốp bậc cửa xe, nhôm, có lô-gô Vinfast | 2 triệu đồng |
2 | Kính cách nhiệt tối màu | 10 triệu đồng |
3 | Thanh trang trí cản sau | 2 triệu đồng |
4 | Viền trang trí Chrome bên ngoài | 2 triệu đồng |
Nội thất cao cấp | ||
5 | Chất liệu ghế bọc da cao cấp (3 lựa chọn màu: Đen, Be, Nâu) | 18 triệu đồng |
6 | Hàng ghế trước (cả ghế lái và ghế phụ) chỉnh điện 8 hướng + chức năng đệm chỉnh lưng | 37 triệu đồng |
7 | Hàng ghế trước chỉnh 6 hướng ghế lái và 8 hướng ghế phụ + chức năng đệm chỉnh lưng | 27 triệu đồng |
8 | Hàng ghế trước chỉnh 8 hướng ghế lái và 6 hướng ghế phụ + chức năng đệm chỉnh lưng | 27 triệu đồng |
9 | Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn bậc cửa/đèn chiếu khoang để chân/đèn trang trí quang xe | 5 triệu đồng |
10 | Mâm xe 19 inch | 18 triệu đồng |
11 | Tùy chọn công suất động cơ: 228hp/5.000 – 6.000 rpm | 37 triệu đồng |
giải trí | ||
12 | Hệ thống loa: 13 loa và Amplifier | 10 triệu đồng |
13 | Chức năng phát Wifi | 2 triệu đồng |
14 | Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) | 5 triệu đồng |
15 | hức năng sạc không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi, microphone,…) | 2 triệu đồng |
16 | Ổ điện xoay chiều 230V | 2 triệu đồng |
Tiện ích | ||
17 | Cốp đóng mở điện tự động | 5 triệu đồng |
18 | Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | 5 triệu đồng |
Hỗ trợ lái nâng cao | ||
19 | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước (x2 cảm biến) | 10 triệu đồng |
20 | Camera 360 độ | 18 triệu đồng |
21 | Chức năng cảnh báo điểm mù | 10 triệu đồng |
Giá trên để tham khảo, áp dụng cho tùy chọn theo xe. Vinfast có thể thay đổi vào từng thời điểm mà không cần phải thông báo trước.
Bình luận