(VTC News) - Đại học Ngoại thương Hà Nội đã công bố điểm chuẩn 2015 vào các ngành học trong trường.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2015 dao động từ 24,5 điểm đến 33,5 điểm
Mức điểm Trường ĐH Ngoại thương Hà Nội nhận hồ sơ của thí sinh ở đợt 1 là 22 điểm khối A, 20 điểm cho hai khối A1 và D. Riêng các khối ngành ngôn ngữ điểm nhận hồ sơ là 27 điểm do môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2015 vào các ngành cụ thể như sau
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương Hà Nội năm 2015 chỉ tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Phạm Thịnh
Mức điểm Trường ĐH Ngoại thương Hà Nội nhận hồ sơ của thí sinh ở đợt 1 là 22 điểm khối A, 20 điểm cho hai khối A1 và D. Riêng các khối ngành ngôn ngữ điểm nhận hồ sơ là 27 điểm do môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2015 vào các ngành cụ thể như sau
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01 | 25.5 | |
2 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 27 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
3 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,75 |
4 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 26.5 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,75 |
5 | D310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D03 | 25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,25 |
6 | D310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.5 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,25 |
7 | D310101 | Kinh tế | D06 | 25.75 | |
8 | D310101 | Kinh tế | D04 | 25.75 | |
9 | D310101 | Kinh tế | D03 | 25.75 | |
10 | D310101 | Kinh tế | D02 | 23.75 | |
11 | D310101 | Kinh tế | D01 | 25.75 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0 |
12 | D310101 | Kinh tế | A01 | 25.75 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0 |
13 | D310101 | Kinh tế | A00 | 27.25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0 |
14 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 30.5 | |
15 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33.5 | |
16 | D220204 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 30 | |
17 | D220204 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 33 | |
18 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 31.75 | |
19 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.5 | |
20 | D340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00 | 26.25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
21 | D340201 | Tài chính-Ngân hàng | A01; D01 | 24.75 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
22 | D380101 | Luật | A00 | 26 | |
23 | D380101 | Luật | A01; D01 | 24.5 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương Hà Nội năm 2015 chỉ tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Phạm Thịnh
Bình luận