Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (ký hiệu trường: VUI) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương. Năm 2012, nhà trường tổ chức thi tuyển sinh và xét tuyển đào tạo 9 ngành đại học, 11 ngành ở trình độ cao đẳng với 2.500 chỉ tiêu (1.500 đại học, 1.000 cao đẳng).
Điểm trúng tuyển chung cho các ngành trong toàn trường; sinh viên tốt nghiệp các ngành khối Công nghệ được cấp bằng kỹ sư.
Hệ cao đẳng nhà trường xét tuyển các thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2012.
Thông tin liên hệ: ĐT: 02103.827305; 02103.829247; 02103.848636; Website: http://www.vui.edu.vn/
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể vào Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì năm 2012:
I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC: 1.500 chỉ tiêu | |||
TT | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi |
1 | Hóa học gồm các chuyên ngành: + Hóa phân tích + Hóa lý + Hóa sinh ứng dụng + Hóa học vật liệu | D440112 | A, A1, B |
2 | Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành: + Công nghệ các chất vô cơ + Công nghệ hữu cơ – hóa dầu + Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại + Công nghệ giấy và xenlulo + Công nghệ vật liệu polyme và composit + Công nghệ vật liệu silicat + Công nghệ hóa dược + Công nghệ hóa môi trường + Máy và thiết bị CN hóa chất - dầu khí + Công nghệ hóa thực phẩm +Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học - thực phẩm | D510401 | A, A1, B |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường gồm các chuyên ngành: + Quản lý môi trường + Công nghệ môi trường | D510406 | A, A1, B |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành: + Điện công nghiệp + Điện tử viễn thông + Điện tử công nghiệp + Hệ thống điện | D510301 | A, A1 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa gồm các chuyên ngành: + Điều khiển tự động + Tự động hóa công nghiệp + Đo lường – Điều khiển công nghiệp | D510303 | A, A1 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: + Công nghệ chế tạo máy + Công nghệ hàn + Công nghệ kỹ thuật máy công cụ + Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí | D510201 | A, A1 |
7 | Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành: + Công nghệ phần mềm + Hệ thống thông tin kinh tế + Mạng máy tính + An toàn thông tin + Khoa học máy tính | D480201 | A, A1, D1 |
8 | Kế toán gồm các chuyên ngành: + Kế toán tổng hợp + Kế toán hành chính sự nghiệp + Kế toán doanh nghiệp công nghiệp + Kế toán thương mại, dịch vụ | D340301 | A, A1, D1 |
9 | Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: + Quản trị kinh doanh tổng hợp + QTKD du lịch - khách sạn + Quản trị maketing + Thương mại quốc tế + Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng + Quản trị nhân sự | D | A, A1, D1 |
II | TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG: 1.000 chỉ tiêu |
|
|
| Ngành và chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyên |
1 | Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành: + Hóa phân tích + Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản + Công nghệ điện hóa + Công nghệ phân khoáng + Công nghệ vật liệu Silicat + Công nghệ hóa môi trường + Công nghệ lọc – hóa dầu + Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản + Công nghệ hóa dược + Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu | C510401 | A, A1, B |
2 | Công nghệ vật liệu + Chuyên ngành Công nghệ hóa nhựa | C510402 | A, A1, B |
3 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | C510105 | A, A1, B |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành: + Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp + Điện công nghiệp và dân dụng + Điện tử công nghiệp | C510301 | A, A1 |
5 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí gồm các chuyên ngành: + Công nghệ chế tạo máy + Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí + Công nghệ hàn + Công nghệ kỹ thuật máy công cụ | C510201 | A, A1 |
6 | Công nghệ Cơ – Điện tử | C510203 | A, A1 |
7 | Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành: + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính + Hệ thống thông tin | C480201 | A, A1, D1 |
8 | Kế toán gồm các chuyên ngành: + Kế toán tổng hợp + Kế toán hành chính sự nghiệp + Kế toán doanh nghiệp công nghiệp + Kế toán kiểm toán + Kế toán thương mại, dịch vụ | C340301 | A, A1, D1 |
9 | Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: + Quản trị kinh doanh tổng hợp + QTKD du lịch - khách sạn + Quản trị maketing + Thương mại quốc tế + Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng + Quản trị nhân sự | C340101 | A, A1, D1 |
10 | Tài chính - Ngân hàng gồm các chuyên ngành: + Tài chính doanh nghiệp + Quản lý tài chính công + Ngân hàng + Thuế | C340201 | A, A1, D1 |
11 | Việt Nam học + chuyên ngành Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | C220113 | C, D1 |
Bình luận