• Zalo

ĐH Công nghiệp Việt Trì tuyển 2.500 chỉ tiêu

Giáo dụcThứ Hai, 27/02/2012 09:48:00 +07:00Google News

Năm 2012, nhà trường tổ chức thi tuyển sinh và xét tuyển đào tạo 9 ngành đại học, 11 ngành ở trình độ cao đẳng với 2.500 chỉ tiêu (1.500 ĐH, 1.000 CĐ)

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (ký hiệu trường: VUI) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương. Năm 2012, nhà trường tổ chức thi tuyển sinh và xét tuyển đào tạo 9 ngành đại học, 11 ngành ở trình độ cao đẳng với 2.500 chỉ tiêu (1.500 đại học, 1.000 cao đẳng).


Điểm trúng tuyển chung cho các ngành trong toàn trường; sinh viên tốt nghiệp các ngành khối Công nghệ được cấp bằng kỹ sư.

 

Hệ cao đẳng nhà trường xét tuyển các thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2012.

 

Thông tin liên hệ: ĐT: 02103.827305; 02103.829247; 02103.848636; Website: http://www.vui.edu.vn/

 

Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể vào Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì năm 2012:

 

 

I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC:  1.500 chỉ tiêu

TT

Ngành và chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

1

Hóa học gồm các chuyên ngành:

+ Hóa phân tích

+ Hóa lý

+ Hóa sinh ứng dụng  

+ Hóa học vật liệu    

D440112

A, A1, B

2

Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành:

+ Công nghệ các chất vô cơ                                

+ Công nghệ hữu cơ – hóa dầu

+ Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại          

+ Công nghệ giấy và xenlulo

+ Công nghệ vật liệu polyme và composit         

+ Công nghệ vật liệu silicat

+ Công nghệ hóa dược                                       

+ Công nghệ hóa môi trường

+ Máy và thiết bị CN hóa chất - dầu khí           

+ Công nghệ hóa thực phẩm

+Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học - thực phẩm

D510401

A, A1, B

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường gồm các chuyên ngành:

+ Quản lý môi trường

+ Công nghệ môi trường

D510406

A, A1, B

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành:

+ Điện công nghiệp                                 

+ Điện tử viễn thông

+ Điện tử công nghiệp                            

+ Hệ thống điện

D510301

A, A1

5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa gồm các chuyên ngành:

+ Điều khiển tự động                              

+ Tự động hóa công nghiệp

+ Đo lường – Điều khiển công nghiệp

D510303

A, A1

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành:

+ Công nghệ chế tạo máy                                   

+ Công nghệ hàn

+ Công nghệ kỹ thuật máy công cụ                   

+ Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí

D510201

A, A1

7

Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành:

+ Công nghệ phần mềm                                      

+ Hệ thống thông tin kinh tế

+ Mạng máy tính                                                 

+ An toàn thông tin

+ Khoa học máy tính

D480201

A, A1, D1

8

Kế toán gồm các chuyên ngành:

+ Kế toán tổng hợp                                 

+ Kế toán hành chính sự nghiệp

+ Kế toán doanh nghiệp công nghiệp            

+ Kế toán thương mại, dịch vụ

D340301

A, A1, D1

9

Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:

+ Quản trị kinh doanh tổng hợp                        

+ QTKD du lịch - khách sạn

+ Quản trị maketing                                            

+ Thương mại quốc tế

+ Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng

+ Quản trị nhân sự

D

A, A1, D1

II

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG:    1.000 chỉ tiêu

 

 

 

Ngành và chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối xét tuyên

1

Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành:

+ Hóa phân tích

+ Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản

+ Công nghệ điện hóa

+ Công nghệ phân khoáng

+ Công nghệ vật liệu Silicat

+ Công nghệ hóa môi trường

+ Công nghệ lọc – hóa dầu

+ Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản

+ Công nghệ hóa dược

+ Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu

C510401

A, A1, B

2

Công nghệ vật liệu

+ Chuyên ngành Công nghệ hóa nhựa

C510402

A, A1, B

3

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

C510105

A, A1, B

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành:

+ Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp            

+ Điện công nghiệp và dân dụng

+ Điện tử công nghiệp

C510301

A, A1

5

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí gồm các chuyên ngành:

+ Công nghệ chế tạo máy                                   

+ Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí

+ Công nghệ hàn             

+ Công nghệ kỹ thuật máy công cụ

C510201

A, A1

6

Công nghệ Cơ – Điện tử

C510203

A, A1

7

Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành:

+ Công nghệ phần mềm  

+ Mạng máy tính

+ Hệ thống thông tin

C480201

A, A1, D1

8

Kế toán gồm các chuyên ngành:

+ Kế toán tổng hợp                     

+ Kế toán hành chính sự nghiệp

+ Kế toán doanh nghiệp công nghiệp

+ Kế toán kiểm toán

+ Kế toán thương mại, dịch vụ

C340301

A, A1, D1

9

Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:

+ Quản trị kinh doanh tổng hợp                        

+ QTKD du lịch - khách sạn

+ Quản trị maketing                                            

+ Thương mại quốc tế

+ Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng   

+ Quản trị nhân sự

C340101

A, A1, D1

10

Tài chính - Ngân hàng gồm các chuyên ngành:

+ Tài chính doanh nghiệp                                    

+ Quản lý tài chính công

+ Ngân hàng                                

+ Thuế

C340201

A, A1, D1

11

Việt Nam học

+ chuyên ngành Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

C220113

C, D1

 

Bình luận
vtcnews.vn