Ngày 21/2, ĐH Đà Nẵng công bố tuyển mới 11.530 chỉ tiêu, trong đó ĐH tuyển 8.740 và CĐ tuyển 2.790. Năm nay các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng mở thêm 12 ngành đào tạo.
Theo đó, Trường ĐH Sư phạm bổ sung 2 ngành mới là Công nghệ sinh học (khối B với 60 chỉ tiêu) và ngành Công tác xã hội (khối C, D1 với 60 chỉ tiêu) .
Trường ĐH Bách Khoa mở một ngành học mới là Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (tuyển khối A với 100 chỉ tiêu).
Trường ĐH Kinh Tế có thêm 2 ngành là Kinh tế đầu tư và Quản trị hệ thống thông tin, 2 ngành này cùng tuyển khối A, A1 và D1, 2, 3, 4 với 50 chỉ tiêu cho mỗi ngành.
Trường CĐ Công nghệ thêm 3 ngành mới gồm: Quản lý xây dựng tuyển khối A với 80 chỉ tiêu, Công nghệ sinh học cho khối A, B với 80 chỉ tiêu và Hệ thống thông tin quản lý tuyển khối A, A1, D1 với 80 chỉ tiêu.
Trường CĐ Công nghệ thông tin mở thêm ngành Hệ thống thông tin (khối A, A1, D1 với 60 chỉ tiêu).
Dưới đây là thông tin chi tiết:
Trường / Ngành | Mã trường | Khối thi | Tổng chỉ tiêu | Ghi chú |
I. ĐH Đà Nẵng | DD |
| ĐH: 8740 CĐ: 2790 | * Đại học Đà Nẵng có 6 Trường thành viên, 1 Phân hiệu và một |
II. ĐH Bách khoa | DDK |
| 3040 | Tuyển sinh cả nước |
- Các ngành đào tạo ĐH |
|
|
| * Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
1. Công nghệ chế tạo máy |
| A | 210 | * Khối V: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật (hệ số 2 và phải đạt 10 điểm trở lên) |
2. Kĩ thuật điện tử |
| A | 280 | * Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường: |
(Có 3 chuyên ngành: Điện công nghiệp |
|
|
| - Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và |
Hệ thống điện, Tự động hóa) |
|
|
| nguyện vọng đăng ký dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu |
3. Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| A | 260 | - Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà trường bố trí ngành đào tạo |
( Có 3 chuyên ngành: Kỹ thuật Viễn thông |
|
|
| căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi nhập học. |
. Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Máy tính) |
|
|
|
|
4. Kỹ thuật công trình xây dựng |
| A | 320 |
|
5. Kỹ thuật tài nguyên nước |
| A | 60 | * Trong 3040 chỉ tiêu đào tạo của ĐH Bách khoa có 60 chỉ tiêu |
6. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
| A | 260 | đào tạo sư phạm Ngành Sư phạm Kỹ thuật Điện tử - tin học |
7. Kỹ thuật nhiệt |
|
| 170 | thời gian đào tạo 4 năm và sinh viên không phải đóng học phí. |
(Có 2 chuyên ngành: Nhiệt - điện lạnh |
| A |
|
|
Kỹ thuật năng lượng và môi trường) |
| A |
|
|
8. Kỹ thuật cơ khí (Ô tô và máy động lực công |
| A | 130 | * Chương trình chất lượng cao: Kỹ thuật xây dựng công trình |
trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) |
|
|
| giao thông, Kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ thông tin. |
9. Công nghệ thông tin |
| A | 230 |
|
10.Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
| A | 60 |
|
(Chuyên ngành kỹ thuật điện tử - tin học) |
|
|
| * Trường ĐH Bách khoa đào tạo các chương trình hợp tác quốc tế: |
11.Kỹ thuật cơ - điện tử |
| A | 120 | - Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
12.Kỹ thuật môi trường |
| A | 60 | ngành Sản xuất tự động, Tin học công nghiệp, Công nghệ thông tin. |
13.Kiến trúc |
| V | 60 | - Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Điện tử Thông tin (ECE), |
14.Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
| A | 60 | (hai chuyên ngành: Vi Điện tử, Viễn Thông) với Đại học Washington, |
15.Kỹ thuật xây dựng |
| A | 60 | Hoa Kỳ và ngành Tự động hóa (chuyên ngành Hệ thống nhúng ES) |
16.Kỹ thuật tàu thủy |
| A | 60 | với Đại học Portland State, Hoa Kỳ |
17.Quản lý tài nguyên và môi trường |
| A | 60 | - Chương trình Kỹ sư công nghệ thông tin Việt - Úc. |
18.Quản lý công nghiệp |
| A | 60 | - Chương trình đào tạo tăng cường Pháp ngữ Kỹ sư Công nghệ |
19.Công nghệ thực phẩm |
| A | 90 | hóa học - Dầu và Khí, Kỹ sư Công nghệ thông tin. |
20.Kỹ thuật dầu khí |
| A | 60 | - Chương trình đào tạo liên kết Việt Nam - Nhật Bản chuyên ngành |
21.Công nghệ vật liệu |
| A | 60 | Xây dựng dân dụng; Công nghệ thông tin |
22.Công nghệ sinh học |
| A | 70 | - Sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học vào trường, Nhà trường sẽ có |
23.Kinh tế xây dựng |
| A | 140 | hướng dẫn cụ thể. |
24.Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| A | 100 |
|
25.Các chương trình đào tạo hợp tác Quốc tế |
|
|
|
|
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | DDQ |
| 1900 | * Tuyển sinh trong cả nước |
- Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| * Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
1. Kế toán |
| A,A1,D1,2,3,4 | 220 | * Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường: Xét trúng tuyển theo |
2. Quản trị kinh doanh |
| A,A1,D1,2,3,4 | 410 | ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng ký dự thi |
( Có 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh |
|
|
| của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà |
tổng quát, Quản trị kinh doanh du lịch |
|
|
| trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng |
và dịch vụ, Quản trị tài chính ) |
|
|
| mới của thí sinh khi đến nhập học. |
3. Kinh doanh thương mại |
| A,A1,D1,2,3,4 | 90 | * Chương trình chất lượng cao: Kiểm toán, Ngân hàng, Quản trị tài chính |
4. Kinh doanh quốc tế |
| A,A1,D1,2,3,4 | 90 | Chỉ tiêu: 40 SV/ chuyên ngành. Sau khi trúng tuyển vào trường, SV đăng ký |
5. Marketing |
| A,A1,D1,2,3,4 | 80 | dự tuyển chương trình CLC. SV theo học được ưu tiên giới thiệu theo học |
6. Kinh tế |
| A,A1,D1,2,3,4 | 270 | chuyến tiếp tại nước ngoài.Thông tin chi tiết tạihttp://daotao.due.edu.vn |
(Có 5 chuyên ngành: Kinh tế phát triển |
|
|
| * Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế: |
Kinh tế lao động, Kinh tế và quản lý công |
|
|
| Chương trình đào tạo cử nhân QTKD trong khuôn khổ hợp tác đào tạo giữa trường |
Kinh tế chính trị, Kinh tế đầu tư) |
|
|
| Đại học Kinh tế - ĐHĐN, tập đoàn giáo dụcTyndale, Singapore; Tổ chức Edexcel |
7. Thống kê (Chuyên ngành Thống kê Kinh tế - xã hội) |
| A,A1,D1,2,3,4 | 50 | A,A1,D1,2,3,4 |
8. Tài chính - Ngân hàng |
|
| 300 | chương trình chuẩn của hệ thống giáo dục Hoa Kỳ và Anh quốc. Chương trình do |
(Có 2 chuyên ngành: Ngân hàng, |
| A,A1,D1,2,3,4 |
| giảng viên quốc tế và các giảng viên hàng đầu của ĐH Kinh tế - ĐHĐN giảng dạy |
Tài chính doanh nghiệp) |
| A,A1,D1,2,3,4 |
| được kiểm sóat chất lượng chặt chẽ bởi tổ chức Edexcel, đại học Towson, Hoa Kỳ |
9. Hệ thống thông tin quản lý |
| A,A1,D1,2,3,4 |
| Hoàn thành chương trình Sinh viên được nhận bằng đại học quốc tế của trường |
(Có 2 chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, |
|
|
| ĐH Sunderland cấp (nếu học tại Việt Nam) hoặc nhận bằng đại học của các trường |
Quản trị hệ thống thông tin) |
|
|
| ĐH Anh, Úc, Hoa Kỳ cấp (nếu chuyển tiếp sang học tại các trường này vào năm thứ 4) |
10.Quản trị nhân lực |
| A,A1,D1,2,3,4 | 80 | Sinh viên theo học chương trình liên kết với ĐH Towson Hoa Kỳ sẽ học 2 năm |
11.Kiểm toán |
| A,A1,D1,2,3,4 | 110 | tại trường ĐH Kinh tế, 2 năm học tại ĐH Towson, Bang Maryland Hoa Kỳ do trường |
12.Luật (Chuyên ngành Luật học) |
| A,A1,D1,2,3,4 | 50 | đại học Towson cấp bằng đại học. |
13.Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) |
| A,A1,D1,2,3,4 | 50 | - Tuyển sinh trong cả nước 2 đợt vào tháng 2 và tháng 8 hàng năm. |
|
|
|
| - Tuyển sinh dựa vào: |
|
|
|
| + Điểm trung bình lớp 12 (yêu cầu tối thiểu là 6.0) |
|
|
|
| + Điểm thi Đại học (tối thiểu điểm sàn trong kỳ thi đại học do Bộ GD&ĐT quy định) |
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | DDF |
| 1650 | * Tuyển sinh trong cả nước |
- Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| * Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
1. Sư phạm tiếng Anh gồm: |
|
| 175 | * Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
(Có 2 chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh |
| D1 |
| * Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo |
Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học) |
| D1 |
| * Trong 1650 chỉ tiêu đào tạo đại học hệ chính quy có 245 chỉ tiêu |
2. Sư phạm tiếng Pháp |
| D1, D3 | 35 | đào tạo Sư phạm |
3. Sư phạm tiếng Trung |
| D1, D4 | 35 |
|
4. Ngôn ngữ Anh |
|
| 730 |
|
(Có 3 chuyên ngành: Cử nhân tiếng Anh |
| D1 |
|
|
Cử nhân tiếng Anh thương mại, |
| D1 |
|
|
Cử nhân Tiếng Anh du lịch) |
| D1 |
|
|
5. Ngôn ngữ Nga |
|
| 70 |
|
(Có 2 chuyên ngành: Cử nhân tiếng Nga |
| D1, D2, C |
|
|
Cử nhân Tiếng Nga du lịch) |
| D1, D2, C |
|
|
6. Ngôn ngữ Pháp |
|
| 105 |
|
(Có 2 chuyên ngành: Cử nhân tiếng Pháp |
| D1, D3 |
|
|
Cử nhân tiếng Pháp du lịch) |
| D1, D3 |
|
|
7. Ngôn ngữ Trung |
|
| 140 |
|
(Có 2 chuyên ngành: Cử nhân tiếng Trung |
| D1, D4 |
|
|
Cử nhân tiếng Trung thương mại) |
| D1, D4 |
|
|
8. Ngôn ngữ Nhật |
| D1, D6 | 105 |
|
9. Ngôn ngữ Hàn Quốc |
| D1 | 70 |
|
10.Ngôn ngữ Thái Lan |
| D1 | 35 |
|
11.Quốc tế học |
| D1 | 150 |
|
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DDS |
| 1800 | * Tuyển sinh trong cả nước |
- Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| * Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
1. Sư phạm Toán học |
| A, A1 | 60 | * Khối D1 thi: Toán, Văn, tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 1) |
2. Sư phạm Vật lý |
| A | 60 | * Khối M thi: Toán, Văn, Năng khiếu |
3. Toán ứng dụng |
| A, A1 | 80 | (Hát, Đọc, Kể chuyện diễn cảm (Năng khiếu hệ số 1). |
(Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) |
|
|
| * Khối A1: Toán, Vật Lý, Ngoại ngữ |
4. Công nghệ thông tin |
| A, A1 | 80 | * Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo. |
5. Sư phạm Tin học |
| A, A1 | 60 |
|
6. Vật lý học |
| A | 60 | * Trong 1800 chỉ tiêu đào tạo hệ chính quy có 780 chỉ tiêu đào tạo |
7. Sư phạm Hoá học |
| A | 60 | Sư phạm cấp Đại học |
8. Hóa học |
| A | 120 |
|
(Có 2 chuyên ngành: Hóa dược, Phân tích môi trường) |
|
|
|
|
9. Khoa học Môi trường |
| A | 60 |
|
(Chuyên ngành Quản lý môi trường) |
|
|
|
|
10.Sư phạm Sinh học |
| B | 60 |
|
11.Quản lý tài nguyên và môi trường |
| B | 60 |
|
12.Công nghệ sinh học (Chuyên ngành |
| B | 60 |
|
Ứng dụng CNSH trong Nông nghiệp-Dược liệu-Môi trường) |
|
|
|
|
13.Giáo dục Chính trị |
| C, D1 | 60 |
|
14.Sư phạm Ngữ văn |
| C | 60 |
|
15.Sư phạm Lịch sử |
| C | 60 |
|
16.Sư phạm Địa lý |
| C | 60 |
|
17.Văn học |
| C | 70 |
|
18.Tâm lý học |
| B,C | 60 |
|
19.Địa lý (Có 2 chuyên ngành) |
|
|
|
|
* Địa lý Tài nguyên - môi trường |
| A,B | 60 |
|
* Địa lý Du lịch |
| C | 60 |
|
20.Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hoá - du lịch) |
| C, D1 | 60 |
|
21.Văn hoá học |
| C | 60 |
|
22.Báo chí |
| C,D1 | 70 |
|
23.Công tác xã hội |
| C,D1 | 60 |
|
24.iáo dục Tiểu học |
| D1 | 120 |
|
25.Giáo dục Mầm non |
| M | 120 |
|
26.Việt Nam học (Dành cho người nước ngoài) |
|
|
| Xét tuyển: Theo quy định của BỘ GD&ĐT |
VI. PHÂN HIÊU ĐHĐN TẠI KONTUM | DDP |
| 560 | * Tuyển sinh trong cả nước |
- Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 350 | * Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
1. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
| A | 70 | * Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo. |
2. Kinh tế xây dựng |
| A | 70 | * Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà sử dụng kết quả thi |
3. Kế toán |
| A, A1,D1 | 70 | theo đề chung của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học khối |
4. Quản trị kinh doanh |
| A, A1,D1 | 70 | A, A1, D1 để xét tuyển (Không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng) |
5. Tài chính - Ngân hàng |
| A, A1,D1 | 70 |
|
- Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 210 |
|
1. Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
| A | 70 |
|
2. Kế toán |
| A, A1,D1 | 70 |
|
(Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
|
|
|
|
3. Quản trị kinh doanh |
| A, A1,D1 | 70 |
|
(Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) |
|
|
|
|
VII. TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ | DDC |
| 1800 | * Tuyển sinh trong cả nước |
- Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
1. Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| A | 120 | * Không tổ chức thi tuyển mà sử dụng kết quả thi theo đề |
2. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| A | 180 | thi chung của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học |
3. Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| A | 120 | theo khối tuyển của từng ngành để xét tuyển |
4. Công nghệ thông tin |
| A,D1 | 120 | (không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng). |
5. Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
| A | 120 |
|
6. Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
| A | 180 | * Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường: |
7. Công nghệ kỹ thuật giao thông |
| A | 120 | - Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm |
8. Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
| A | 80 | thi và nguyện vọng đăng ký dự thi của thí sinh cho đến |
9. Công nghệ kỹ thuật hoá học |
| A,B | 80 | hết chỉ tiêu. |
10.Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| A,B | 120 | - Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà trường bố trí |
11.Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| A | 80 | ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới |
12.Công nghệ thực phẩm |
| A,B | 80 | của thí sinh khi đến nhập học. |
13.Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
| A | 80 | - Xem www.dct.udn.vn/daotao để biết chi tiết về ngành nghề và |
14.Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
| A,V | 80 | chương trình đào tạo của các ngành |
15.Quản lý xây dựng |
| A | 80 |
|
16.Công nghệ sinh học |
| A,B | 80 |
|
17.Hệ thống thông tin quản lý |
| A, A1, D1 | 80 |
|
VIII. TRƯỜNG CĐCN THÔNG TIN | DDI |
| 780 | * Tuyển sinh trong cả nước |
- Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| * Không tổ chức thi tuyển mà sử dụng kết quả thi theo đề thi |
1. Công nghệ thông tin |
| A, A1,D1 | 240 | chung của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học khối A,A1,D1 |
2. Khoa học máy tính |
| A, A1,D1 | 70 | (không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng). |
(Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm) |
|
|
|
|
3. Truyền thông và mạng máy tính |
| A, A1,D1 | 80 | * Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường, sau đó xét vào ngành, |
4. Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - tin học) |
| A, A1,D1 | 200 |
|
5. Quản trị kinh doanh |
| A, A1,D1 | 70 | * Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa 2012: 300 |
(Chuyên ngành Thương mại điện tử) |
|
|
|
|
6. Tin học ứng dụng |
| A, A1,D1 | 60 |
|
(Chuyên ngành Tin học - Viễn thông) |
|
|
|
|
7. Hệ thống thông tin |
| A, A1,D1 | 60 |
|
Theo VNN
Bình luận