(VTC News) - Toyota Việt Nam là liên doanh xe có thị phần lớn nhất trên thị trường. Các dòng xe của liên doanh này được lắp ráp trong nước hoặc nhập khẩu từ Thái Lan, Nhật Bản về Việt Nam.
Bảng giá các mẫu xe của Toyota tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật tháng 12/2013.
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa | Momen xoắn cực đại | Giá bán (triệu đồng) |
Yaris E | 1.5L | 4 AT | 107/6000 | 141/4200 | 661 |
Yaris RS | 1.5L | 4 AT | 107/6000 | 141/4200 | 699 |
Vios Limo | 1.5L | 5 MT | 107/6000 | 141/4200 | 529 |
Vios E | 1.5L | 5 MT | 107/6000 | 141/4200 | 561 |
Vios G | 1.5L | 4 AT | 107/6000 | 141/4200 | 612 |
Altis | 1.8L | 6 MT | 138/6400 | 173/4000 | 746 |
Altis | 1.8L | CVT | 138/6400 | 173/4000 | 799 |
Altis | 2.0L | CVT | 144/6200 | 187/3600 | 869 |
Altis RS | 2.0L | CVT | 144/6200 | 187/3600 | 914 |
Camry E | 2.0L | 4 AT | 145/6000 | 190/4000 | 999 |
Camry G | 2.5L | 6 AT | 178/6000 | 231/4100 | 1.164 |
Camry Q | 2.5L | 6 AT | 178/6000 | 231/4100 | 1.292 |
Innova J | 2.0L | 5 MT | 135/5600 | 182/400 | 673 |
Innova E | 2.0L | 5 MT | 135/5600 | 182/400 | 705 |
Innova G | 2.0L | 4 AT | 135/5600 | 182/400 | 748 |
Innova V | 2.0L | 4 AT | 135/5600 | 182/400 | 814 |
Fortuner G | 2.5L | 5 MT | 142/3400 | 343/1600-2800 | 892 |
Fortuner V 4x2 | 2.7L | 4 AT | 158/5200 | 241/3800 | 950 |
Fortuner V 4x4 | 2.7L | 4 AT | 158/5200 | 241/3800 | 1.056 |
Land Cruiser Prado | 2.7L | 4 AT | 161/5200 | 246/3800 | 2.071 |
Land Cruiser VX | 4.7L | 6 AT | 304/5500 | 439/3400 | 2.702 |
Hilux E | 2.5L | 5 MT | 142/3400 | 343/1600-2800 | 637 |
Hilux G | 3.0L | 5 MT | 161/3400 | 343/1400-3200 | 735 |
Toyota 86 | 2.0L | 6 AT | 197/7000 | 205/6400 - 6600 | 1.678 |
Hiace máy dầu | 2.4L | 5 MT | 75 / 3600 | 260 / 1600 - 2600 | 1.164 |
Hiace máy xăng | 2.7L | 5 MT | 111 / 4800 | 241 / 3800 | 1.084 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn CVT: Hộp số vô cấp
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Bình luận