(VTC News)- Các trường ĐH lớn khu vực phía Bắc như ĐH Ngoại thương, ĐH Xây Dựng, ĐH Lâm nghiệp, ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định, ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên... cũng công bố chỉ tiêu và tuyển sinh khối A1.
Thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2011 (Ảnh minh họa)
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định:
Năm 2012, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định thông báo tuyển sinh hệ chính quy như sau: Đại học chính quy: dự kiến 900 chỉ tiêu, trong đó có 300 chỉ tiêu đại học sư phạm kỹ thuật, 600 chỉ tiêu đại học công nghệ và kinh tế. Các ngành đào tạo của trường:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối tuyển |
1 | Khoa học máy tính | D480101 | A, A1, D1 |
2 | Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện) | D510301 | A, A1 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1 |
5 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A, A1 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) | D510201 | A, A1 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A, A1 |
8 | Kế toán | D340301 | A, A1, D1,3 |
9 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1,3 |
Nhà trường tổ chức thi tuyển sinhtheo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
Trường ĐH Xây dựng: Chỉ tuyển sinh khối A1 ngành công nghệ thông tin gồm 2 chuyên ngành: công nghệ phần mềm, hệ thống và mạng máy tính.
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên: Dự kiến tuyển sinh khối A1 và khối B cho các ngành kỹ thuật, kinh tế. Trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2012 của những thí sinh khối A, A1, B, D1 có đăng ký nguyện vọng học tại trường.
Trường ĐH Ngoại thương: Tuyển sinh thêm khối A1. Cụ thể ngành và khối thi như sau: ngành kinh tế: A, A1, D1, 2, 3, 4, 6; ngành kinh tế quốc tế: A, A1, D1; ngành kinh doanh quốc tế: A, A1, D1; ngành quản trị kinh doanh: A, A1, D1; ngành tài chính - ngân hàng: A, A1, D1; ngành ngôn ngữ Anh: D1; ngành ngôn ngữ Pháp: D3; ngành ngôn ngữ Trung: D1, 4; ngành ngôn ngữ Nhật: D1, 6; ngành luật: A, A1, D1; Các ngành đào tạo cao đẳng: ngành quản trị kinh doanh: A, A1, D1, 2, 3, 4, 6.
Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam:
Năm 2012, DDH Lâm Nghiệp Việt Nam tuyển sinh 2.600 chỉ tiêu. Trong đó nhiều ngành nhà trường tuyển sinh khối A1
Mọi thông tin chi tiết xem tại: Website: http://www.vfu.edu.vn/ . http://www.vfu.vn/,
Số TT | Tên trường. Địa chỉ, điện thoại phòng đào tạo. Hệ đào tạo. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành quy ước | Khối thi quy ước | Chỉ tiêu
|
| Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
|
|
| 2.600 |
I. | Đại học Lâm nghiệp - Hà Nội ĐT: ( 0433) 840440, 840707 Website: http://www.vfu.edu.vn/ . http://www.vfu.vn/ | LNH |
|
| 2.100 |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
1 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
| D850101 | A,A1,B,D1 | 50 |
2 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
|
| A, A1, B, D1 | 50 |
3 | Công nghệ sinh học |
| D420201 | A,B | 100 |
4 | Khoa học môi trường |
| D440301 | A,B | 150 |
5 | Hệ thống thông tin |
| D480104 | A,A1,D1 | 50 |
6 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D580201 | A,V | 200 |
7 | Kế toán |
| D340301 | A,A1,D1 | 250 |
8 | Kinh tế |
| D310101 | A,A1,D1 | 50 |
9 | Kinh tế Nông nghiệp |
| D620115 | A,A1,D1 | 50 |
10 | Quản trị kinh doanh |
| D340101 | A,A1,D1 | 100 |
11 | Quản lý đất đai |
| D850103 | A,A1,B,D1 | 200 |
12 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
| D540301 | A,B | 100 |
13 | Thiết kế nội thất |
| D210405 | A,V | 100 |
14 | Lâm nghiệp đô thị |
| D620202 | A,B,V | 100 |
15 | Lâm sinh |
| D620205 | A,B | 150 |
16 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
| D620211 | A,B | 150 |
17 | Kỹ thuật cơ khí |
| D520103 | A | 50 |
18 | Công thôn |
| D510210 | A,B | 50 |
19 | Khuyến nông |
| D620102 | A,B,D1 | 50 |
20 | Kiến trúc cảnh quan |
| D580110 | A,V | 50 |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| D510203 | A | 50 |
II. | Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2 - Đồng Nai ĐT: (0613)922254; 922829 Website: http://www.vfu2.edu.vn/ | LNS |
|
| 500 |
A | Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 250 |
1 | Kế toán |
| D340301 | A,A1,D1 | 50 |
2 | Kinh tế |
| D310101 | A,A1,D1 | 50 |
3 | Quản lý đất đai |
| D850103 | A,A1,B, D1 | 50 |
4 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
| D620211 | A, B | 50 |
5 | Lâm sinh |
| D620205 | A,B | 50 |
B | Các ngành đào tạo hệ cao đẳng: |
|
|
| 250 |
1 | Kế toán |
| C340301 | A,A1,D1 | 50 |
2 | Quản trị kinh doanh |
| C340101 | A,A1,D1 | 50 |
3 | Quản lý đất đai |
| C850103 | A,A1,B, D1 | 50 |
4 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
| C620211 | A,B | 50 |
5 | Lâm sinh |
| C620205 | A,B | 50 |
Khởi Nguyên
Bình luận