TIỆN ÍCH CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH
Chuyển đổi đơn vị diện tích.

Công thức chuyển đổi đơn vị diện tích
Diện tích có nhiều đơn vị đo khác nhau như: km², m², cm², ha, ac, ft², in², v.v.
- 1 km² = 1.000.000 m²
- 1 ha (hecta) = 10.000 m²
- 1 ac (acre) = 4.046,86 m²
- 1 yd² (yard vuông) = 0.836127 m²
- 1 ft² (foot vuông) = 0.092903 m²
- 1 in² (inch vuông) = 0.00064516 m²
Công thức chung: 1 đơn vị gốc × hệ số chuyển đổi = đơn vị đích
Ví dụ: 2 ha = 2 × 10.000 = 20.000 m².
Bảng Quy Đổi Nhanh
Sử dụng bảng dưới đây để nhanh chóng chuyển đổi giữa các đơn vị diện tích:
Đơn vị | km² | ha | m² | ac | yd² | ft² | in² |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 km² | 1 | 100 | 1.000.000 | 247.1 | 1.195.990 | 10.763.900 | 1.550.000.000 |
1 ha | 0.01 | 1 | 10.000 | 2.471 | 11.960 | 107.639 | 15.500.000 |
1 m² | 0.000001 | 0.0001 | 1 | 0.000247 | 1.196 | 10.764 | 1.550 |
1 ac | 0.004047 | 0.4047 | 4.046,86 | 1 | 4.840 | 43.560 | 6.273.000 |
1 yd² | 0.000000836 | 0.0000836 | 0.8361 | 0.0002066 | 1 | 9 | 1.296 |
1 ft² | 0.0000000929 | 0.00000929 | 0.0929 | 0.00002296 | 0.1111 | 1 | 144 |
1 in² | 0.000000000645 | 0.0000000645 | 0.000645 | 0.000000159 | 0.0007716 | 0.006944 | 1 |
Ghi chú: Bảng quy đổi giúp bạn dễ dàng tra cứu giá trị diện tích nhanh chóng.