• Zalo

Điểm chuẩn Văn hóa, Giao thông, Báo chí

Giáo dụcThứ Sáu, 10/08/2012 11:35:00 +07:00Google News

(VTC News)- Sáng nay 10/8, ĐH Giao thông vận tải, ĐH Văn hóa Hà Nội, Học viện báo chí tuyên truyền, ĐH Công nghiệp Tây Bắc đã công bố điểm chuẩn, xét tuyển NV2.

(VTC News)- Sáng nay 10/8, ĐH Giao thông vận tải, ĐH Văn hóa Hà Nội, Học viện báo chí tuyên truyền, ĐH Công nghiệp Tây Bắc đã công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2.

Thí sinh dự thi ĐH năm 2012 (Ảnh: Phạm Thịnh) 

Điểm chuẩn ĐH Giao thông vận tải dành cho học sinh khu vực 3: 16 điểm. Các đối tượng ưu tiên 1 và 2 cách nhau 1,0 điểm; khu vực liền kề cách nhau: 0,5 điểm.

 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển như sau:

Điểm trúng tuyển:

Tên ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn các ngành năm 2012

- Kinh doanh xuất bản phẩm

D320402

C : 15,0

D1 : 14,0

- Khoa học thư viện

D320202

C : 15,0

D1 : 14,0

- Thông tin học

D320201

C : 15,0

D1 : 14,0

- Bảo tàng học (Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích )

D320305

C : 15,0

D1 : 14,0

- Văn hoá học (Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông)

D220340

C : 15,5

D1 : 14,5

- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành :

D220112

+ Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS

C : 15,0

D1 : 13,5

+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS

R1 : 18,0

- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành :

D220342

+ Chuyên ngành Chính sách văn hoá và Quản lí Nghệ thuật

C : 16,5

D1 : 14,0

R1 : 19,5

+ Chuyên ngành Mĩ thuật - Quảng cáo

N2 : 19,5

+ Chuyên ngành Quản lí các hoạt động Âm nhạc

N1 : 20,0

+ Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện

N3 : 19,5

+ Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc

A220342

N1 : 16,0

- Ngành Sáng tác văn hoc (Chuyên ngành Viết báo)

D220110

C : 15,5

D1 : 14,5

- Ngành Việt Nam học

D220113

+ Chuyên ngành Văn hoá Du lịch

C : 18,5

D1 : 16,5

+ Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch

+ Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch quốc tế

A220113

D1 : 17,0

Lưu ý: Điểm trúng tuyển trên đây áp dụng đối với HSPT, KV3. Các đối tượng ưu tiên 1 và 2 cách nhau 1.0 điểm; khu vực liền kề cách nhau: 0.5 điểm.

Giấy triệu tập nhập học đối với thí sinh trúng tuyển và giấy báo điểm của thí sinh không trúng tuyển sẽ được gửi đến Ban tuyển sinh thuộc các Sở GD&ĐT (riêng mã hồ sơ 99: Giấy triệu tập nhập học và giấy báo điểm sẽ được gửi theo địa chỉ thí sinh đã đăng kí)

Chỉ tiêu xét nguyện vọng bổ sung

I. Đại học

Tên ngành học

Mã ngành

Khối tuyển

- Kinh doanh xuất bản phẩm

D320402

C, D1

- Khoa học thư viện

D320202

C, D1

- Thông tin học

D320201

C, D1

- Bảo tàng học( Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích )

D320305

C, D1

- Văn hoá học ( Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông )

D220340

C, D1

- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành :

D220112

C, R1

- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành :

D220342

+ Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện

S

- Ngành Sáng tác văn hoc ( Chuyên ngành Viết báo )

D220110

C, D1

- Ngành Việt Nam học

D220113

+ Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch quốc tế

A220113

D1

II. Cao đẳng

Tên ngành học

Mã ngành

Khối

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo cao đẳng:

400

- Quản lí văn hoá

C220342

C, D1

100

- Khoa học thư viện

C320202

C, D1

100

- Việt Nam học ( Chuyên ngành văn hoá du lịch )

C220113

C, D1

100

- Kinh doanh xuất bản phẩm

C320402

C, D1

100

Điều kiện nộp hồ sơ:

I. Đại học: Tổng điểm thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 từ điểm sàn Đại học trở lên

II. Cao đẳng: Tổng điểm thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 từ điểm sàn Cao đẳng trở lên

Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 có dấu đỏ của trường dự thi. 2 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc

Thời gian nhận hồ sơ: Đại học: từ 13/08/2012 đến 07/09/2012. Cao đẳng: từ 20/08/2012 đến 20/09/2012.

Điểm chuẩn Học viện Báo chí tuyên truyền như sau

 

 

Trường ĐH Tây Bắc thông báo điểm chuẩn NV1 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Các ngành đào tạo trình độ đại học

1

ĐHSP Toán

D140209

A

13.0

A1

13,0

2

ĐHSP Tin học

D140210

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

3

ĐHSP Vật lí

D140211

A

13,0

A1

13,0

4

ĐHSP Hóa học

D140212

A

13,0

B

14,0

5

ĐHSP Sinh học

D140213

A

13,0

B

14,0

6

ĐHSP Ngữ văn

D140217

C

14,5

7

ĐHSP Lịch sử

D140218

C

14,5

8

ĐHSP Địa lý

D140219

A

13,0

C

14,5

9

ĐH GD Chính trị

D140205

C

14,5

10

ĐH GD Thể chất

D140206

T

11,0

11

ĐH GD Tiểu học

D140202

A

13,0

C

14,5

D1

13,5

12

ĐH GD Mầm non

D140201

M

11,0

13

ĐHSP Tiếng Anh

D140231

D1

13,5

14

ĐH Lâm sinh

D620205

A

13,0

B

14,0

15

ĐH Chăn nuôi

D620105

A

13,0

B

14,0

16

ĐH Bảo vệ thực vật

D620112

A

13,0

B

14,0

17

ĐH Nông học

D620109

A

13,0

B

14,0

18

ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A

13,0

B

14,0

19

ĐH Kế toán

D340301

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

20

ĐH Công nghệ thông tin

D480201

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

21

ĐH Quản trị kinh doanh

D340101

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

22

ĐH Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

13.5

D1

13,5

Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm

Trường ĐH Tây Bắc thông báo tuyển sinh đợt 2 (NV2), kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:

Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) gồm có: Giấy chứng nhận kết quả thi do trường tổ chức thi cấp (bản gốc hoặc bản sao); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ của thí sinh để Trường gửi giấy báo nhập học.

Thủ tục nộp hồ sơ ĐKXT: Hồ sơ và lệ phí ĐKXT có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Bắc, Phường Quyết Tâm, Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

Thời hạn nhận hồ sơ ĐKXT: Bắt đầu từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 30/11/2012. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trong thời gian từ ngày 10/8 đến ngày 1/9/2012 nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học vào ngày 7/9/2012. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT sau ngày 1/9/2012 nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học sau 1 tuần kể từ ngày nhận hồ sơ.

I. Đào tạo trình độ đại học

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ ĐKXT
đợt 2 (NV2)

Chỉ tiêu tuyển NV2

D140209

Sư phạm Toán

A

13,0

80

A1

13,0

50

D140210

Sư phạm Tin học

A

13,0

30

A1

13,0

15

D1

13,5

15

D140211

Sư phạm Vật lý

A

13,0

35

A1

13,0

15

D140212

Sư phạm Hoá học

A

13,0

25

B

14,0

30

D140213

Sư phạm Sinh học

A

13,0

20

B

14,0

45

D140217

Sư phạm Ngữ văn

C

14,5

120

D140218

Sư phạm Lịch sử

C

14,5

120

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D1

13,5

40

D140206

Giáo dục Thể chất

T

11,0

40

D140201

Giáo dục Mầm non

M

11,0

60

D620205

Lâm sinh

A

13,0

20

B

14,0

25

D620105

Chăn nuôi

A

13,0

25

B

14,0

30

D620112

Bảo vệ thực vật

A

13,0

20

B

14,0

30

D620109

Nông học

A

13,0

20

B

14,0

20

D340301

Kế toán

A

13,0

20

A1

13,0

10

D1

13,5

10

D480201

Công nghệ thông tin

A

13,0

20

A1

13,0

10

D1

13,5

10

D340101

Quản trị Kinh doanh

A

13,0

30

A1

13,0

10

D1

13,5

10

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A

16,0

24

D1

16,0

10

II. Đào tạo trình độ cao đẳng

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ ĐKXT
đợt 2 (NV2)

Chỉ tiêu tuyển NV2

C140209

Sư phạm Toán

A

10,0

40

A1

10,0

20

C140217

Sư phạm Ngữ văn

C

11,5

60

C140218

Sư phạm Lịch sử

A

10,0

20

C

11,5

40

C140212

Sư phạm Hoá học

A

10,0

30

B

11,0

30

C340101

Quản trị kinh doanh

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

C340301

Kế toán

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

C480201

Sư phạm Tin học

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

C140206

Giáo dục Thể chất

T

8,0

60

C140201

Giáo dục Mầm non

M

8,0

60

C140231

Sư phạm Tiếng Anh

D1

10,5

60

C140221

Sư phạm Âm nhạc

N

8,0

60

C620109

Nông học

A

10,0

30

B

11,0

30

C620205

Lâm sinh

A

10,0

30

B

11,0

30

C850101

Quản lí Tài nguyên và môi trường

A

10,0

30

B

11,0

30

C620112

Bảo vệ thực vật

A

10,0

30

B

11,0

30

C620105

Chăn nuôi

A

10,0

30

B

11,0

3



Hoàng Anh (tổng hợp)

Bình luận
vtcnews.vn