Xe tay ga Air Blade 2026 trong tháng 12 này tiếp tục bán ra thị trường với hai mẫu xe: Air Blade 160 và Air Blade 125, kèm theo đó sẽ có các phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng trước, giá niêm yết của xe Honda Air Blade 2026 trong tháng 12/2025 vẫn duy trì ở mức cũ, cụ thể như sau:
- Mẫu xe Air Blade 125: Bản tiêu chuẩn đang có giá bán 42.208.000 đồng, bản đặc biệt đang có giá 43.386.545 đồng và bản thể thao đang có giá bán 47.804.727 đồng.
- Mẫu xe Air Blade 160: Bản tiêu chuẩn đang được bán với mức giá 56.890.000 đồng, bản đặc biệt đang được bán với mức giá 58.090.000 đồng và bản thể thao đang được bán với mức giá 58.590.000 đồng.

Honda Air Blade 125 phiên bản thể thao. (Ảnh: Honda)
Honda Air Blade tiếp tục giữ vị thế mẫu xe tay ga thể thao bán chạy tại Việt Nam nhờ thiết kế sắc cạnh, cụm đèn LED đặc trưng và dàn áo mang hiệu ứng 3D mạnh mẽ. Thế hệ mới nâng cấp thân vỏ tối ưu khí động học, bảng đồng hồ điện tử trực quan và hệ thống khóa thông minh Smartkey giúp trải nghiệm vận hành hiện đại hơn.
Về động cơ, Air Blade sử dụng khối máy eSP+ 125/160cc cho khả năng tăng tốc tốt trong phố, đi kèm phanh ABS ở bản cao cấp để tăng độ an toàn. Tính tiện dụng tiếp tục là điểm mạnh với cốp rộng, cổng sạc USB và mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm. Air Blade vẫn là lựa chọn “đi làm – đi phố” thực dụng nhưng không kém phần cá tính.
Theo ghi nhận, giá xe máy Air Blade 2026 tại các đại lý có sự điều chỉnh, tăng mỗi phiên bản lên khoảng 2.500.000 - 4.500.000 đồng. Giá thực tế cao hơn khoảng 9.613.455 - 13.210.000 đồng so với giá niêm yết của hãng, giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Air Blade 160 thể thao.
Bảng giá xe máy Air Blade 2026 mới nhất tháng 12/2025 (Nguồn: Honda)
| Bảng giá xe máy Air Blade 2026 mới nhất tháng 12/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
| Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Đen | 42.208.000 | 52.000.000 | 9.792.000 |
| Đỏ đen | 42.208.000 | 52.000.000 | 9.792.000 | |
| Air Blade 125 bản đặc biệt | Đen xám | 43.386.545 | 53.000.000 | 9.613.455 |
| Xanh đen xám | 43.386.545 | 53.000.000 | 9.613.455 | |
| Air Blade 125 bản thể thao | Xám đỏ đen | 47.804.727 | 57.500.000 | 9.695.273 |
| Trắng đỏ đen | 47.804.727 | 57.500.000 | 9.695.273 | |
| Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đỏ đen | 56.890.000 | 67.500.000 | 10.610.000 |
| Air Blade 160 bản đặc biệt | Đen xám | 58.090.000 | 68.800.000 | 10.710.000 |
| Air Blade 160 bản thể thao | Trắng đỏ đen | 58.590.000 | 71.800.000 | 13.210.000 |
Lưu ý: Giá xe mang tính chất tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí cấp biển số xe, phí trước bạ và phí bảo hiểm xe. Ngoài ra, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy theo thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.






Bình luận