(VTC News)- Sáng nay 4/8, đã có thêm hàng loạt các trường ĐH, CĐ khu vực TP.HCM thông báo điểm chuẩn dự kiến vào trường.
Mức điểm chuẩn của ĐH Tôn Đức Thắng tăng nhẹ so với năm 2011 từ 0,5-1 điểm.
Điểm chuẩn các ngành của ĐH Tôn Đức Thắng năm 2011
TT | Mã | Tên ngành | Khối | Điểm NV1 2011 |
| ĐẠI HỌC |
|
| |
1 | 101 | Khoa học máy tính | A | 14 |
D1 | 14 | |||
2 | 102 | Toán ứng dụng | A | 13 |
3 | 103 | Kỹ thuật điện-ĐT | A | 13 |
4 | 104 | Bảo hộ lao động | A | 13 |
B | 14 | |||
5 | 105 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 16 |
6 | 106 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | 13 |
7 | 107 | Cấp thoát nước | A | 13 |
B | 14 | |||
8 | 108 | Quy hoạch vùng & đô thị | A | 14 |
V | 15 | |||
9 | 201 | Kỹ thuật hóa học | A | 13 |
B | 15 | |||
10 | 300 | Khoa học môi trường | A | 15 |
B | 15 | |||
11 | 301 | Công nghệ sinh học | A | 15 |
B | 16 | |||
12 | 401 | Tài chính-Ngân hàng | A | 17 |
D1 | 17 | |||
13 | 402 | Kế toán | A | 16 |
D1 | 16 | |||
14 | 403 | Quản trị kinh doanh | A | 16 |
D1 | 16 | |||
15 | 404 | Quản trị kinh doanh Quốc tế | A | 16 |
D1 | 16 | |||
16 | 405 | Quản trị kinh doanh Nhà hàng – Khách sạn | A | 16 |
D1 | 16 | |||
17 | 406 | Quan hệ lao động | A | 13 |
D1 | 13 | |||
18 | 501 | Xã hội học | A | 13 |
C | Điểm sàn của Bộ | |||
D1 | Điểm sàn của Bộ | |||
19 | 502 | Việt Nam học (Du lịch) | A | 13 |
C | Điểm sàn của Bộ | |||
D1 | Điểm sàn của Bộ | |||
20 | 701 | Tiếng Anh | D1 | 15 |
21 | 704 | Tiềng Trung | D1 | 14 |
D4 | 14 | |||
22 | 707 | Trung-Anh | D1 | 14 |
D4 | 14 | |||
23 | 800 | Thiết kế CN | H | 18.5 |
| CAO ĐẲNG |
|
| |
1 | C65 | Tin học ứng dụng | A | 10 |
|
| D1 | 10 | |
2 | C66 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A | 10 |
3 | C64 | Công nghệ kỹ thuật điện – Truyền thông | A | 10 |
4 | C67 | Xây dựng dân dụng & Công nghiệp | A | 11 |
5 | C69 | Kế toán | A | 11 |
|
| D1 | 11 | |
6 | C70 | Quản trị kinh doanh | A | 11 |
|
| D1 | 11 | |
7 | C71 | Tài chính – ngân hàng | A | 12 |
|
| D1 | 12 | |
8 | C72 | Tiếng Anh | D1 | 11 |
ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) cũng vừa công bố điểm chuẩn NV1 dự kiến vào trường và chỉ tiêu NV1B và NV2.
Dự kiến điểm chuẩn các ngành của ĐH Quốc tế:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm NV1 | Điểm xét NV1B | Điểm xét tuyển NV2 |
185
| Kĩ thuật Y Sinh | A | 17
| 17
| 17.5
|
B | |||||
106 | Công nghệ thông tin | A | 14 | 14 | 14.5 |
105 | Điện tử viễn thông | A | 14 | 14 | 14.5 |
186 | Công nghệ thực phẩm | A | 16 | 16 | 16.5 |
B, D1 | 17 | 17 | 17.5 | ||
141 | Khoa học máy tính | A | 14 | 14 | 14.5 |
115 | Kĩ thuật Xây dựng | A | 14 | 14 | 14.5 |
127 | Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp | A, D1 | 15 | 15 | 15.5 |
312 | Công nghệ sinh học | A | 14 | 14 | 14.5 |
B, D1 | 15 | 15 | 15.5 | ||
351 | Quản lý nguồn lợi thuỷ sản | A | 13.5 | 13.5 | 14 |
B | 14 | 14 | 14.5 | ||
D1 | 15 | 15 | 15.5 | ||
407 | Quản trị kinh doanh | A | 16.5 | 16.5 | - |
D1 | 18.5 | 18.5 | - | ||
404 | Tài chính - ngân hàng | A | 18 | 18 | - |
D1 | 19.5 | 19.5 | - |
ĐH Hoa Sen cũng vừa thông báo điểm chuẩn NV1 vào các ngành học của trường năm 2011.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn dự kiến của các ngành:
Stt | Ngành học | Điểm chuẩn NV1 dự kiến |
|
| |||
1 | Công nghệ thông tin | Khối A.D1, D3: 13 điểm |
|
2 | Truyền thông và mạng máy tính | Khối A.D1, D3: 13 điểm |
|
3 | Toán ứng dụng (chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính) | Khối A: 18 điểm, môn Toán nhân hệ số 2 |
|
4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Khối A: 13 điểm, Khối B: 14 điểm |
|
5 | Quản trị kinh doanh | Khối A.D1, D3: 16 điểm |
|
6 | Quản trị nhân lực | Khối A.D1, D3: 13 điểm |
|
7 | Marketing | Khối A.D1, D3: 14 điểm |
|
8 | Kế toán | Khối A.D1, D3: 14 điểm |
|
9 | Quản trị khách sạn | Khối A.D1, D3: 15 điểm |
|
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Khối A.D1, D3: 14 điểm |
|
11 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Khối A.D1, D3: 15 điểm |
|
12 | Tài chính - Ngân hàng | Khối A.D1, D3: 16 điểm |
|
13 | Ngôn ngữ Anh | Khối D1:19 điểm, môn Anh văn hệ số 2 |
|
14 | Thiết kế thời trang | Khối H:18 điểm, môn Vẽ trang trí màu hệ số 2 |
|
Trước đó, trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường năm 2011. Nhìn chung các ngành của trường đều tăng điểm chuẩn so với năm trước.
Điểm chuẩn dự kiến vào các ngành của ĐH Y dược TP.HCM
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn dự kiến | |
Hệ ngân sách | Hệ ngoài ngân sách | ||
- Bác sĩ đa khoa | 301 | 26,5 | 24,5 |
- Bác sĩ răng hàm mặt | 302 | 25 | 23,5 |
- Dược sĩ đại học | 303 | 26 | 25 |
- Bác sĩ y học cổ truyền | 304 | 21,5 | 20 |
- Bác sĩ y học dự phòng | 315 | 20,5 | 19,5 |
- Điều dưỡng | 305 | 19,5 | 18,5 |
- Y tế công cộng | 306 | 17 |
|
- Xét nghiệm | 307 | 21,5 | 20 |
- Vật lý trị liệu | 308 | 20 | 19 |
- Kỹ thuật hình ảnh | 309 | 21 | 20 |
- Kỹ thuật phục hình răng | 310 | 23 | 21 |
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 311 | 20 | 18,5 |
- Gây mê hồi sức | 312 | 21,5 | 19,5 |
Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng cũng đã công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường. Theo đó điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 như sau:
Điểm chuẩn hệ CĐ |
Phạm Thịnh( tổng hợp)
Bình luận