(VTC News)- Chiều tối ngày 9/8, ĐH Mỏ địa chất, HV Kỹ thuật mật mã và ĐH Hùng Vương đã chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1. Cả ba trường đều dành khá nhiều chỉ tiêu để xét tuyển NV2.
![]() |
| Thí sinh dự thi ĐH năm 2010 (Ảnh: Phạm Thịnh) |
ĐH Mỏ địa chất
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV1 | Chỉ tiêu xét tuyển NV 2 |
Dầu khí | 101 | 17,0 | 0 |
Địa chất | 102 | 15,0 | 180 |
Trắc địa | 103 | 15,0 | 180 |
Mỏ | 104 | 15,0 | 180 |
Công nghệ Thông tin | 105 | 15,0 | 225 |
Cơ điện | 106 | 15,0 | 130 |
Kinh tế | 401 | 15,5 | 100 |
Quảng Ninh | MĐQ | 15,0 | 0 |
Vũng Tàu | MĐV | 15,0 | 0 |
Cao đẳng Địa chất | C65 | 10,0 | 50 |
Cao đẳng Trắc địa | C66 | 10,0 | 70 |
Cao đẳng Mỏ | C67 | 10,0 | 70 |
Cao đẳng Kinh tế | C68 | 10,0 | 50 |
Cao đẳng Cơ điện | C69 | 10,0 | 60 |
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2): Thí sinh thi khối A hệ đại học có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1 (NV1) của ngành xin xét tuyển.
Điểm chuẩn hệ đại học chính quy, ngành Tin học (chuyên ngành An toàn thông tin): 15,0 điểm.
Chỉ tiêu tuyển NV2 như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Tin học (chuyên ngành An toàn thông tin) | 106 | A | 15,0 (HSPTKV3) | Từ 16,0 trở lên đối với HSPT KV3 | 150 |
Học viện Kỹ thuật mật mã bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 25/8 đến ngày 10/9/2010. Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về Phòng đào tạo Học viện Kỹ thuật mật mã, địa chỉ: Phòng Đào tạo Học viện Kỹ thuật mật mã, số 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà nội (ĐT: 04 35520575).
Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học khối A năm 2010 (bản gốc). 01 phòng bì dán tem và ghi địa chỉ người nhận.
ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)
Tên trường, ngành học | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn (HSPT, KV3) | Xét tuyển NV 2 | |
Chỉ tiêu | Điểm nhận đơn xét tuyển (HSPT, KV3) | ||||
Các ngành đào tạo đại học | |||||
ĐHSP Toán | 101 | A | 15,5 | ||
ĐHSP Sinh | 301 | B | 15,0 | ||
ĐHSP Ngữ văn | 601 | C | 14,5 | ||
ĐHSP Sử-GDCD | 602 | C | 17,5 | ||
ĐH GD Mầm non | 903 | M | 14,0 | ||
ĐH GD Tiểu học | 904 | A | 15,5 | ||
C | 19,5 | ||||
ĐH Tin học | 103 | A | 13,0 | 80 | 13,0 |
ĐH trồng trọt | 304 | A | 13,0 | 30 | 13,0 |
B | 14,0 | 14,0 | |||
ĐH Lâm nghiệp | 305 | A | 13,0 | 30 | 13,0 |
B | 14,0 | 14,0 | |||
ĐH Chăn nuôi-Thú y | 306 | A | 13,0 | 40 | 13,0 |
B | 14,0 | 14,0 | |||
ĐH Quản Trị- Kinh doanh | 401 | A | 14,0 | 10 | 13,0 |
ĐH Kế toán | 402 | A | 14,0 | 10 | 14,0 |
ĐH Tài chính – Ngân hàng | 403 | A | 13,0 | 20 | 13,0 |
ĐH Việt Nam học | 605 | C | 14,0 | 10 | 14,0 |
ĐH Tiếng Anh | 701 | D1 | 17,5 | ||
ĐH Tiếng Trung Quốc | 702 | D1 | 15,0 | 30 | 15,0 |
D4 | 15,0 | ||||
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||||
- Sư phạm Hóa-Sinh | C66 | A | 10,0 | 25 | 10,0 |
B | 11,0 | 11,0 | |||
- Sư phạm Địa – GDCD | C68 | C | 11,0 | 15 | 11,0 |
- SP Thể dục–CTĐ | C70 | T | 17,0 | ||
- Âm nhạc | C72 | N | 15,0 | 30 | 15,0 |
- Mĩ thuật | C73 | H | 15,0 | 35 | 15,0 |
Chỉ nhận đơn xét tuyển của các thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2010. Ngành 701, 702 môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Các ngành tuyển khối T, N, H các môn năng khiếu tính hệ số 2.
Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ. Thời hạn nhận đơn xét tuyển NV2: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phạm Thịnh



Bình luận