(VTC News)- Sáng nay 27/7, Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm thi. Theo đó, năm nay nhà trường có thí sinh đỗ thủ khoa cả 2 khối A, B.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2011 (Ảnh minh họa)
Thủ khoa khối B của trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội là thí sinh Chử Bích Phương, SBD 18917 đạt 28 điểm. Bên cạnh đó, Chử Bích Phương cũng dự thi khối A với SBD 10925 đạt 27 điểm, cũng đạt danh hiệu thủ khoa.
Á khoa của khối B đạt 27 điểm là Nguyễn Thanh Sơn, SBD 20447 và thí sinh Phạm Đức Tân, SBD 20949. Á khoa khối A đạt 23 điểm là thí sinh Phạm Chu Long, SBD 2787. Theo thống kê, trường ĐH Nông nghiệp có hơn 1.000 thí sinh có tổng điểm trên 19.
Năm 2010, điểm chuẩn NV1 của trường là 13 điểm (khối A) và 14,5 điểm (khối B)
Ông Đinh Văn Chỉnh, Hiệu phó trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội nhận định, với mặt bằng điểm của năm nay, dự kiến điểm chuẩn năm nay tương đương năm 2010. Đối với ngành Môi trường và Quản lý đất đai (khối A và B) dự kiến điểm chuẩn sẽ tăng hơn năm trước do chỉ tiêu chỉ là 600 trong khi có 20.000 thí sinh dự thi.
Năm nay, trường ĐH Y Hải Phòng có 4 thủ khoa đạt 28 điểm. Đó là các thí sinh Nguyễn Thị Mười, SBD 4769; Lê Quyết Chiến, SBD 679; Lê Thị Thu Hường, SBD 3623 và Trần Đức Sơn, SBD 6306.
Ngoài ra, trường cũng có 5 Á khoa cùng được 27 điểm là Bùi Thị Yến, Phan Đăng Thắng, Hà Thị Ngọc Ánh, Đào Tú Anh, Trần Thị Ngọc.
Theo thống kê, trường cũng có hơn 1.000 thí sinh đạt 20 điểm trở lên. Dự kiến, năm nay điểm chuẩn vào trường ĐH Y Hải Phòng sẽ tăng nhẹ so với năm 2010.
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn vào trường ĐH Y Hải Phòng năm 2010:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) | 301 | B | 21,5 |
- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm) | 304 | B | 18,0 |
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (học 6 năm) | 303 | B | 22,5 |
- Điều dưỡng (học 4 năm) | 305 | B | 18,0 |
- Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét nghiệm | 306 | B | 19,5 |
Thí sinh Ngô Đức Mạnh, SBD 02656 đã trở thành thủ khoa của Học viện Bưu chính viễn thông với tổng điểm 28 điểm.
Trao đổi với VTC News, ông Lê Hữu Lập, Phó Giám đốc Học viện cho biết: Kết quả thi năm nay của các thí sinh tương đương năm trước. Theo thống kê có 30% thí sinh đạt 17 điểm trở lên. Nhà trường sẽ dành 320 chỉ tiêu đào tạo trong ngân sách còn lại là đào tạo theo hệ ngoài ngân sách. Được biết tổng chỉ tiêu tuyển sinh của học viện là 2.000 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn dành cho đối tượng học sinh đóng góp học phí như các trường công lập năm 2010
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở phía Bắc) - Mã trường BVH
Các ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn 2010 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 101 | 23,0 |
Kỹ thuật Điện - điện tử | 102 | 20,0 |
Công nghệ thông tin | 104 | 23,0 |
Quản trị kinh doanh | 401 | 21,0 |
Kế toán | 402 | 20 |
Các ngành đào tạo CĐ |
|
|
Điện tử viễn thông | C65 | 14 |
Công nghệ thông tin | C66 | 14 |
Quản trị kinh doanh | C67 | 14 |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở phía Nam) - Mã trường BVS
Các ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn 2010 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 101 | 18,0 |
Kỹ thuật Điện - điện tử | 102 | 16,0 |
Công nghệ thông tin | 104 | 17,0 |
Quản trị kinh doanh | 401 | 17,5 |
Kế toán | 402 | 16,0 |
Các ngành đào tạo CĐ |
|
|
Điện tử viễn thông | C65 | 11 |
Công nghệ thông tin | C66 | 11 |
Quản trị kinh doanh | C67 | 11 |
Điểm chuẩn đối với đối tượng học sinh đóng góp học phí theo nhu cầu:
Phía Bắc:
Các ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn 2010 | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 | Điểm chuẩn NV2 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 101 | 17,0 | 140 | 19 |
Kỹ thuật Điện - điện tử | 102 | 16,0 | 130 | 16,5 |
Công nghệ thông tin | 104 | 17,0 | 140 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 401 | 17,0 | 100 | 19 |
Kế toán | 402 | 17,0 | 120 | 20 |
Các ngành đào tạo CĐ |
|
|
|
|
Điện tử viễn thông | C65 | 12 | 150 | 12,5 |
Công nghệ thông tin | C66 | 12 | 150 | 12,5 |
Quản trị kinh doanh | C67 | 11 | 130 | 11,5 |
Phía Nam:
Các ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn 2010 | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 | Điểm chuẩn NV2 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 101 | 14,0 | 90 | 15 |
Kỹ thuật Điện - điện tử | 102 | 13,5 | 50 | 13,5 |
Công nghệ thông tin | 104 | 14,0 | 165 | 14,5 |
Quản trị kinh doanh | 401 | 14,0 | 70 | 16,5 |
Kế toán | 402 | 14,0 | 50 | 16,5 |
Các ngành đào tạo CĐ |
|
|
|
|
Điện tử viễn thông | C65 | 10 | 40 | 11,5 |
Công nghệ thông tin | C66 | 10 | 50 | 11 |
Quản trị kinh doanh | C67 | 10 | 40 | 11,5 |
Phạm Thịnh
Bình luận