![]() |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2010 (Ảnh: Phạm Thịnh) |
ĐH Vinh tiếp tục xét tuyển NV2 đối với hệ cử nhân và kỹ sư với 921 chỉ tiêu còn ĐH Hồng Đức xét tuyển NV2 nhiều ngành với chỉ tiêu ĐH là 927, CĐ là 910. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3.
ĐH Vinh
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm NV1 | Xét tuyển NV2 | |
Điểm XT | Chỉ tiêu | ||||
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: | |||||
- Sư phạm Toán | 100 | A | 15,5 | ||
- Sư phạm Tin | 101 | A | 13,0 | ||
- Sư phạm Lí | 102 | A | 13,0 | ||
- Sư phạm Hóa | 201 | A | 14,5 | ||
- Sư phạm Sinh | 301 | B | 14,0 | ||
- Sư phạm Thể dục Thể thao | 903 | T | 21,0 | ||
- Giáo dục Chính trị - Giáo dục Quốc phòng | 504 | C | 14,0 | ||
- Giáo dục Chính trị | 501 | C | 14,0 | ||
- Sư phạm Ngữ Văn | 601 | C | 17,0 | ||
- Sư phạm Sử | 602 | C | 15,0 | ||
- Sư phạm Địa | 603 | C | 18,5 | ||
- Sư phạm Anh văn | 701 | D1 | 21,0 | ||
- Giáo dục Tiểu học | 901 | M | 13,0 | ||
- Giáo dục Mầm non | 902 | M | 13,5 | ||
Các ngành đào tạo cử nhân khoa học: | |||||
- Tiếng Anh | 751 | D1 | 17,5 | 17,5 | 18 |
- Toán | 103 | A | 13,0 | 13,0 | 52 |
- Tin | 104 | A | 13,0 | 13,0 | 48 |
- Toán - Tin ứng dụng | 109 | A | 13,0 | 13,0 | 52 |
- Lí | 105 | A | 13,0 | 13,0 | 62 |
- Hóa | 202 | A | 13,0 | 13,0 | 57 |
- Sinh | 302 | B | 14,0 | 14,0 | 38 |
- Khoa học Môi trường | 306 | B | 14,5 | 14,5 | 10 |
- Quản trị Kinh doanh | 400 | A | 14,0 | 14,0 | 60 |
- Kế toán | 401 | A | 14,0 | 14,0 | 10 |
- Tài chính Ngân hàng | 402 | A | 15,0 | 15,0 | 30 |
- Ngữ Văn | 604 | C | 14,0 | 14,0 | 41 |
- Sử | 605 | C | 14,0 | 14,0 | 71 |
- Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | 606 | C | 14,0 | 14,0 | 10 |
- Công tác Xã hội | 607 | C | 14,0 | 14,0 | 10 |
- Chính trị - Luật | 502 | C | 14,0 | 14,0 | 20 |
- Luật | 503 | A | 13,5 | 13,5 | 22 |
C | 14,0 | 14,0 | 10 | ||
Các ngành đào tạo hệ kỹ sư | |||||
- Xây dựng | 106 | A | 15,5 | 15,5 | 10 |
- Công nghệ Thông tin | 107 | A | 14,0 | 14,0 | 11 |
- Điện tử viễn thông | 108 | A | 13,0 | 13,0 | 46 |
- Công nghệ thực phẩm | 204 | A | 13,0 | 13,0 | 23 |
- Quản lý đất đai | 205 | A | 13,0 | 13,0 | 47 |
- Nuôi trồng thủy sản | 303 | B | 14,0 | 14,0 | 44 |
- Nông học | 304 | B | 14,0 | 14,0 | 48 |
- Khuyến nông và phát triển nông thôn | 305 | B | 14,0 | 14,0 | 39 |
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | 307 | B | 14,0 | 14,0 | 32 |
ĐH Hồng Đức
![]() |
Nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) nguyện vọng 2 của thí sinh trong cả nước:
Sư phạm tiếng Anh: điểm môn Anh văn tính hệ số 2; Sư phạm Mầm non và SP Thể dục-CTĐ: điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên.
Bình luận