Thí sinh dự thi ĐH năm 2010 (Ảnh: Phạm Thịnh) |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên:
Căn cứ quy chế tuyển sinh vào Đại học và Cao đẳng hệ chính quy năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, HĐTS trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển NV1, chỉ tiêu và điểm sàn đăng ký xét tuyển NV2 vào ĐH và CĐ năm 2010, cụ thể như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm TT NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điểm sàn ĐKXT NV2 |
I. ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
| |
1 | Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ máy tính, Mạng máy tính và truyền thông, Công nghệ phần mềm) | 101 | A | 14,0 | 150 | 14,0 |
D1 | 14,0 | 14,0 | ||||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện (các chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp, Cung cấp điện, Đo lường và điều khiển tự động) | 102 | A | 14,0 | 130 | 14,0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử (các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp, Điện tử tin học, Điện tử - Viễn thông) | 103 | A | 14,0 | 110 | 14,0 |
4 | Công nghệ chế tạo máy | 104 | A | 14,0 | 100 | 14,0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Các chuyên ngành: Công nghệ hàn, Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí) | 105 | A | 13,0 | 80 | 13,0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 106 | A | 14,0 | 100 | 14,0 |
7 | Công nghệ may (Các chuyên ngành: Công nghệ may, Thiết kế thời trang, Kinh tế và quản trị thời trang) | 107 | A | 13,0 | 50 | 13,0 |
D1 | 13,0 | 13,0 | ||||
8 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 108 | A | 13,0 | 30 | 13,0 |
D1 | 13,0 | 13,0 | ||||
9 | Công nghệ cơ điện | 109 | A | 13,0 | 100 | 13,0 |
10 | Công nghệ cơ điện tử | 110 | A | 13,0 | 130 | 13,0 |
11 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Các chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ, Công nghệ các hợp chất hữu cơ - cao su và chất dẻo, Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất - Dầu khí) | 111 | A | 13,0 | 100 | 13,0 |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Các chuyên ngành: Công nghệ môi trường, Quản lý môi trường) | 112 | A | 13,0 | 100 | 13,0 |
13 | Quản trị kinh doanh | 400 | A | 13,0 | 140 | 13,0 |
D1 | 13,0 | 13,0 | ||||
14 | Kế toán | 401 | A | 14,0 | 150 | 14,0 |
D1 | 14,0 | 14,0 | ||||
15 | Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 | 130 | 13,0 |
Tổng số |
|
|
| 1600 |
| |
II. CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
| |
1 | Công nghệ thông tin | C65 | A | 10,0 | 60 | 10,0 |
D1 | 10,0 | 10,0 | ||||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện | C66 | A | 10,0 | 60 | 10,0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử | C67 | A | 10,0 | 40 | 10,0 |
4 | Công nghệ chế tạo máy | C68 | A | 10,0 | 60 | 10,0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C69 | A | 10,0 | 40 | 10,0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | C70 | A | 10,0 | 50 | 10,0 |
7 | Công nghệ cơ điện tử | C71 | A | 10,0 | 60 | 10,0 |
8 | Công nghệ cơ điện | C72 | A | 10,0 | 60 | 10,0 |
9 | Công nghệ may | C73 | A | 10,0 | 30 | 10,0 |
D1 | 10,0 | 10,0 | ||||
10 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | C74 | A | 10,0 | 40 | 10,0 |
D1 | ||||||
Tổng số |
|
|
| 500 |
|
Ghi chú:
+ Điểm trúng tuyển là điểm thi + điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
+ Không nhân hệ số điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành.
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT NV2: Từ ngày 25/8/2010 đến 17h ngày 10/9/2010.
+ Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT NV2 trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh. Địa chỉ: HĐTS trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
Hồ sơ ĐKXT gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 có đóng dấu đỏ của trường + lệ phí xét tuyển (15.000đ) +01 phong bì có dán tem sẵn (2.000 đồng) và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
ĐH Tây Nguyên:
Chỉ tiêu NV1
Chỉ tiêu NV2
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 (NV 2) là điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, giữa các khu vực cách nhau 0,5 điểm; giữa các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,5 điểm. Hệ CĐ chỉ xét tuyển từ kết quả kì thi ĐH.
Thí sinh xét tuyển NV2 gửi đơn xin xét tuyển và 2 phong bì có dán tem bưu điện, ghi rõ địa chỉ người nhận. Nhà trường nhận đơn xét tuyển trực tiếp tại Phòng Đào tạo Đại học hoặc qua bưu điện chuyển phát nhanh từ ngày 25/8/2010 đến hết giờ hành chính ngày 10/9/2010.
Phạm Thịnh
Bình luận