Thí sinh dự thi ĐH năm 2010 (Ảnh: Phạm Thịnh) |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2
- Điểm chuẩn NV1 tính cho học sinh phổ thông khu vực 3. Các khu vực khác và các đối tượng được hưởng mức ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thí sinh đạt điểm trúng tuyển NV1 đã nhận được giấy báo triệu tập trúng tuyển hoặc chưa nhận được sẽ đến trường tập trung vào ngày 09/09/2010;
- Thí sinh đủ điểm xét tuyển NV2 vào các ngành theo thông báo, sẽ nộp giấy chứng nhận điểm có dấu đỏ tuyển NV2 cho trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn NV1 | Mức điểm tuyển NV2 | ||
Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | Ghi chú | ||||||
Hệ đại học | ||||||||
1. | SP Toán | 101 | A | 180 | 17,0 | | | - Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 là tổng điểm thi đã được quy tròn đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3; - Ngành Tiếng Trung Quốc: Điểm xét tuyển không tính điểm thi môn thi ngoại ngữ nhân hệ số 2. |
2. | SP Vật lý | 102 | A | 60 | 17,5 | | | |
3. | SP Kỹ thuật | 104 | A | 60 | 14 | 55 | 14 | |
4. | SP Hóa | 201 | A | 60 | 17 | | | |
5. | SP Sinh | 301 | B | 60 | 17 | | | |
6. | SP Ngữ văn | 601 | C | 120 | 19,5 | | | |
7. | SP Giáo dục Công dân | 602 | C | 60 | 17,5 | | | |
8. | SP Giáo dục Công dân-GD Quốc phòng | 607 | C | 60 | 15,5 | | | |
9. | SP Thể dục thể thao-GD Quốc phòng | 901 | T | 60 | 22,0 | | | |
10. | SP Giáo dục Tiểu học | 904 | M | 120 | 16,5 | | | |
11. | SP Giáo dục Mầm non | 903 | M | 120 | 16,0 | | | |
12. | SP Kỹ thuật Nông nghiệp (Ghép Kỹ thuật Công nghiệp và Kinh tế gia đình) | 303 | B | 60 | 14 | 38 | 14 | |
13. | Toán | 105 | A | 60 | 14 | 37 | 14 | |
14. | Tin học | 103 | A | 70 | 14 | 63 | 14 | |
15. | Văn học | 603 | C | 60 | 16 | 20 | 16 | |
16. | Tiếng Anh | 751 | D1 | 60 | 15,5 | | | |
17. | Tiếng Trung Quốc | 752 | D1, 4 | 60 | 14 | 43 | 14 | |
18. | Hóa học | 202 | A | 60 | 14 | 35 | 14 | |
19. | Sinh học | 302 | B | 60 | 14 | 30 | 14 | |
20. | Vật lý | 106 | A | 60 | 14 | 28 | 14 | |
21. | Lịch sử | 604 | C | 60 | 16,5 | | | |
22. | Việt | 605 | C | 70 | 15 | 29 | 15 | |
23. | Thư viện-Thông tin | 606 | C | 60 | 15 | 36 | 15 |
1. Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Khu vực Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 15.0 | 14.5 | 14.0 | 13.5 |
UT2 | Điểm trúng tuyển | 14.0 | 13.5 | 13.0 | 12.5 |
UT1 | Điểm trúng tuyển | 13.0 | 12.5 | 12.0 | 11.5 |
Khu vực Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 13.0 | 12.5 | 12.0 | 11.5 |
UT2 | Điểm trúng tuyển | 12.0 | 11.5 | 10.0 | 09.5 |
UT1 | Điểm trúng tuyển | 11.0 | 10.5 | 09.0 | 08.5 |
Khu vực Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 09.5 | 09.0 | 08.5 |
UT2 | Điểm trúng tuyển | 09.0 | 08.5 | 08.0 | 07.5 |
UT1 | Điểm trúng tuyển | 08.0 | 07.5 | 07.0 | 06.5 |
1. Đại học Sư phạm và Đại học Công nghệ
- Chỉ tiêu: 800
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học (khối A, D1) năm 2010, có đủ điểm sàn trở lên theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Chỉ tiêu: 300
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng (khối A, D1) năm 2010, có đủ điểm sàn trở lên theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đường Phù Nghĩa - Phường Lộc Hạ - Tp Nam Định.
Điện thoại liên hệ: 0350.3637804.
Bình luận