(VTC News)- Ngày 10/8, ĐH Nông Lâm TPHCM, ĐH CNTT (ĐHQGTPHCM) công bố điểm chuẩn chính thức vào trường và dành hàng nghìn chỉ tiêu NV2.
![]() |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2010 (Ảnh: Phạm Thịnh) |
ĐH Nông Lâm TP. HCM
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 NĂM 2010
STT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | |||
Đào tạo trình độ Đại học | A | B | D1 | D3 | ||
- Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | 100 | 13 | ||||
2 | - Cơ khí nông lâm | 101 | 13 | |||
- Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành: | ||||||
3 | + Chế biến lâm sản | 102 | 13 | |||
4 | + Công nghệ giấy và bột giấy | 103 | 13 | |||
5 | + Thiết kế đồ gỗ nội thất | 112 | 13 | |||
6 | - Công nghệ Thông tin | 104 | 13 | |||
7 | - Công nghệ nhiệt lạnh | 105 | 13 | |||
8 | - Điều khiển tự động | 106 | 13 | |||
9 | - Cơ điện tử | 108 | 13 | |||
10 | - Công nghệ Kỹ thuật ôtô | 109 | 13 | |||
11 | - Công nghệ Hóa học | 107 | 13 | 17 | ||
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: | ||||||
12 | + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) | 300 | 13 | 14 | ||
13 | + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | 321 | 13 | 14 | ||
- Thú y, gồm 2 chuyên ngành: | ||||||
14 | + Bác sĩ thú y | 301 | 14 | 15 | ||
15 | + Dược thú y | 302 | 14 | 15 | ||
16 | - Nông học (cây trồng và giống cây trồng) | 303 | 13 | 14 | ||
17 | - Bảo vệ thực vật | 304 | 13 | 14 | ||
- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành: | ||||||
18 | + Lâm nghiệp | 305 | 13 | 14 | ||
19 | + Nông lâm kết hợp | 306 | 13 | 14 | ||
20 | + Quản lý tài nguyên rừng | 307 | 13 | 14 | ||
21 | + Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp | 323 | 13 | 14 | ||
- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành : | ||||||
22 | + Nuôi trồng thủy sản | 308 | 13 | 14 | ||
23 | + Ngư y (Bệnh học thủy sản) | 309 | 13 | 14 | ||
24 | + Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản | 324 | 13 | 14 | ||
- Bảo quản chế biến NSTP, có 3 chuyên ngành: | ||||||
25 | + Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 310 | 13 | 14 | ||
26 | + Bảo quản chế biến NSTP và dinh dưỡng nguời | 311 | 13 | 15 | ||
27 | + Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm | 318 | 13 | 14 | ||
- Công nghệ Sinh học gồm 2 chuyên ngành | ||||||
28 | + Công nghệ Sinh học | 312 | 15 | 17 | ||
29 | + Công nghệ Sinh học môi trường | 325 | 13 | 15 | ||
30 | - Kỹ thuật Môi truờng | 313 | 13 | 14 | ||
- Quản lý Môi truờng gồm 2 chuyên ngành | ||||||
31 | + Quản lý Môi truờng | 314 | 13 | 16 | ||
32 | + Quản lý Môi truờng và du lịch sinh thái | 319 | 13 | 16 | ||
33 | - Chế biến thủy sản | 315 | 13 | 14 | ||
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành | ||||||
34 | + Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 316 | 13 | 14 | ||
35 | + Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp | 320 | 13 | 14 | ||
- Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành | ||||||
36 | + Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 317 | 13 | 14 | ||
37 | + Thiết kế cảnh quan | 322 | 13 | 14 | ||
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành : | ||||||
38 | + Kinh tế nông lâm | 400 | 13 | 13 | ||
39 | + Kinh tế tài nguyên Môi trường | 401 | 13 | 13 | ||
40 | - Phát triển nông thôn và khuyến nông | 402 | 13 | 13 | ||
- Quản trị, gồm 3 chuyên ngành : | ||||||
41 | + Quản trị Kinh doanh (tổng hợp) | 403 | 14 | 14 | ||
42 | + Quản trị Kinh doanh thương mại | 404 | 14 | 14 | ||
43 | + Quản trị Tài chính | 410 | 14 | 14 | ||
44 | - Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | 409 | 13 | 13 | ||
45 | - Kế toán | 405 | 14 | 14 | ||
- Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành: | ||||||
46 | + Quản lý đất đai | 406 | 13 | 13 | ||
47 | + Quản lý thị trường bất động sản | 407 | 13 | 13 | ||
48 | + Công nghệ địa chính | 408 | 13 | 13 | ||
- Hệ thống thông tin địa lý gồm 2 chuyên ngành: | ||||||
49 | + Hệ thống thông tin địa lý | 110 | 13 | 13 | ||
50 | + Hệ thống thông tin môI trường | 111 | 13 | 13 | ||
51 | - Tiếng Anh | 701 | 19 (*) | |||
52 | - Tiếng Pháp-Anh | 703 | 19 (*) | 19 (*) |
Bảng điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 các ngành, chuyên ngành năm 2010:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển theo khối | |||||
A | B | D1 | D3 | ||||||
Đào tạo trình độ đại học | |||||||||
Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP | 100 | 40 | 13,5 | ||||||
2 | Cơ khí Nông lâm | 101 | 40 | 13,5 | |||||
3 | Chế biến Lâm sản | 102 | 40 | 13,5 | |||||
4 | Công nghệ Giấy-Bột giấy | 103 | 40 | 13,5 | |||||
5 | Công nghệ Thông tin | 104 | 30 | 14 | |||||
6 | Công nghệ Nhiệt lạnh | 105 | 40 | 13,5 | |||||
7 | Điều khiển Tự động | 106 | 40 | 13,5 | |||||
8 | Cơ Điện tử | 108 | 30 | 13,5 | |||||
9 | Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô | 109 | 30 | 13,5 | |||||
10 | Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) | 300 | 30 | 13,5 | 14,5 | ||||
11 | Bác sĩ thú y (CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN) (*) | 801 | 30 | 14 | 15 | ||||
12 | Lâm nghiệp | 305 | 30 | 13,5 | 14,5 | ||||
13 | Nông Lâm kết hợp | 306 | 30 | 13,5 | 14,5 | ||||
14 | Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp | 323 | 30 | 13,5 | 14,5 | ||||
15 | Ngư y (Bệnh học thủy sản) | 309 | 30 | 13,5 | 14,5 | ||||
16 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 316 | 30 | 13,5 | 14,5 | ||||
17 | Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp | 320 | 30 | 13,5 | 14,5 | ||||
18 | Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản | 324 | 40 | 13,5 | 14,5 | ||||
19 | Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | 409 | 50 | 13,5 | 13,5 | ||||
20 | Phát triển Nông thôn & Khuyến nông | 402 | 50 | 13,5 | 13,5 | ||||
21 | Công nghệ địa chính | 408 | 30 | 13,5 | 13,5 | ||||
22 | Hệ thống thông tin địa lý | 110 | 50 | 13,5 | 13,5 | ||||
23 | Hệ thống thông tin môi trường | 111 | 50 | 13,5 | 13,5 | ||||
24 | Tiếng Pháp-Anh | 703 | 50 | 19,5 (**) | |||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | |||||||||
01 | Cao đẳng Tin học | C65 | 60 | 10 | |||||
02 | Cao đẳng Quản lý đất đai | C66 | 60 | 10 | 10 | ||||
03 | Cao đẳng Cơ khí Nông lâm | C67 | 60 | 10 | |||||
04 | Cao đẳng Kế toán | C68 | 60 | 10 | 10 | ||||
05 | Cao đẳng Nuôi trồng thủy sản | C69 | 60 | 10 | 11 |
(*) Thí sinh đăng ký ngành này phải xem kỹ điều kiện xét tuyển chương trình tiên tiến và các thông tin có liên quan tại www.hcmuaf.edu.vn
(**) Môn Ngoại ngữ đã nhân hệ số 2
- Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liên kề nhau là 1 (một ) điểm.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nữa) điểm.
* Xét tuyển chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm:
Thí sinh (thi tuyển khối A hoặc B) có nguyện vọng học chương trình này đăng ký vào các ngành có tuyển nguyện vọng 2, nếu trúng tuyển sẽ được đăng ký chuyển sang học chương trình tiên tiến. Thông tin chi tiết về chương trình tiên tiến xem tại trang web: www.hcmuaf.edu.vn
Thời hạn: từ ngày 25/8 đến hết ngày 10/9/2010
Thủ tục xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, hoặc nộp trực tiếp tại Trường), hồ sơ gồm:
- 01 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ, chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).
Căn cứ vào chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo duyệt cho Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai vào 7 ngành: Nông học, Lâm nghiệp, Kế toán, Quản lý đất đai, Quản lý môi trường, Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và Thú y học tại Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai.
Trường dự kiến sẽ xét tuyển 210 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 (dành cho các tỉnh Tây nguyên: Gia Lai, Kon Tum, Daklak, Dak Nông, Lâm Đồng và 4 tỉnh lân cận: Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên ) vào 7 ngành hệ Đại học:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm nộp hồ sơ xét tuyển theo khối (*) | ||
A | B | D1 | ||||
01 | Nông học | 118 | 30 | 13 | 14 | |
02 | Lâm nghiệp | 120 | 30 | 13 | 14 | |
03 | Kế toán | 121 | 30 | 13 | 13 | |
04 | Quản lý đất đai | 122 | 30 | 13 | 13 | |
05 | Quản lý môi trường | 123 | 30 | 13 | 14 | |
06 | Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 124 | 30 | 13 | 14 | |
07 | Thú y | 125 | 30 | 13 | 14 |
Căn cứ vào chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo duyệt cho Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận vào 4 ngành: Nông học, Lâm nghiệp, Quản lý đất đai, và Chăn nuôi học tại Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận. Trường dự kiến sẽ xét tuyển 300 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 (dành cho các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên) vào 4 ngành hệ Đại học:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm nộp hồ sơ xét tuyển theo khối (*) | ||
A | B | D1 | ||||
01 | Nông học | 218 | 75 | 13 | 14 | |
02 | Lâm nghiệp | 220 | 75 | 13 | 14 | |
03 | Quản lý đất đai | 222 | 75 | 13 | 13 | |
04 | Chăn nuôi | 226 | 75 | 13 | 13 |
(*): Điểm xét tuyển thí sinh THPT, khu vực 3.
- Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1,5 điểm.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 1,0 điểm.
Thời hạn: từ ngày 25/8 đến hết ngày 10/9/2010
Lệ phí xét tuyển: 15.000 thí sinh/hồ sơ xét tuyển
Thủ tục xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, hoặc nộp trực tiếp tại Trường), hồ sơ gồm:
- 01 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ, chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).
Địa chỉ: HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM
KHU PHỐ 6 - PHƯỜNG LINH TRUNG - QUẬN THỦ ĐỨC - TPHCM
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH CNTT (ĐHQG TPHCM)
Điểm chuẩn trúng tuyển đối với học sinh phổ thông, khu vực 3 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
173 | Kỹ thuật phần mềm | 18.5 |
175 | Mạng máy tính và TT | 17 |
171 | Khoa học máy tính | 16.5 |
174 | Hệ thống thông tin | 16 |
172 | Kỹ thuật máy tính | 16 |
Điểm chuyển ngành trúng tuyển như sau:
Ngành đăng ký | Từ điểm | Đến điểm | Ngành trúng tuyển |
173 | 17 | 18.0 | 171 |
173 | 16 | 16.5 | 174 |
175 | 16 | 16.5 | 172 |
171 | 16 | 16.0 | 174 |
Lưu ý:
- Các thí sinh thuộc diện được chuyển ngành trúng tuyển, phải nộp "Đơn đề nghị chuyển ngành" cho Trường Đại Học CNTT khi làm thủ tục nhập học.
- Thí sinh không muốn theo học ngành mà Trường đã chuyển, đề nghị liên hệ trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường Đại học CNTT để được cấp "Giấy chứng nhận kết quả thi", địa chỉ : Cây số 20, Xa lộ Hà Nội, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh.
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 như sau:
Ngành | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
173 | 18.5 | 20 |
175 | 17 | 20 |
171 | 16.5 | 50 |
174 | 16 | 45 |
172 | 16 | 30 |
TỔNG | 165 |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25/08/2010 đến ngày 10/09/2010 theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại Học CNTT, cây số 20, Xa lộ Hà Nội, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
Nếu thí sinh muốn phúc tra bài thi, thí sinh nộp đơn và lệ phí phúc tra là 15.000 đồng/môn tại Phòng Đào tạo trường (Địa chỉ: Cây số 20, xa lộ Hà Nội, khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh) từ ngày 09/08/2010 đến hết ngày 20/08/2010. Không gửi đơn phúc tra theo đường bưu điện.
Phạm Thịnh
Bình luận