• Zalo

Các trường ĐH tại ĐBSCL công bố điểm chuẩn

Tin tức - Sự kiệnThứ Năm, 12/08/2010 12:07:00 +07:00Google News

(VTC News) – Trường ĐH Tiền Giang, ĐH Cần Thơ là 2 trường ĐH mới nhất tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL) công bố điểm chuẩn.

(VTC News) – Trường ĐH Tiền Giang, ĐH Cần Thơ là 2 trường ĐH mới nhất tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) công bố điểm chuẩn.

Trường ĐH Tiền Giang có bảng điểm chuẩn cụ thể như sau:

Hệ ĐH

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 (HSPT-KV3)

Sư phạm Toán học

A

 16,0

Giáo dục tiểu học

A

13,0

C

14,0

Kế toán

A

13,0

Quản trị kinh doanh

A

13,0

Tin học

A

13,0

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

A

13,0

 

Hệ CĐ: điểm chuẩn NV1 của các khối như sau:

 

Khối

 

 

Điểm chuẩn NV1 (HSPT-KV3)

A

10,0

B

11,0

C

11,0

D1

10,0

M

10,0

 

TS trao đổi kết quả làm bài cùng bạn sau giờ thi ĐH (Ảnh: N.D) 

Trường ĐH Cần Thơ
cũng đã công bố điểm chuẩn chi tiết vào từng ngành học của trường này.


Ngành

Điểm chuẩn

1

A

101

 SP. Toán học

15.0

2

A

102

 SP. Toán - Tin học

13.5

3

A

103

 Toán ứng dụng

13.0

4

A

104

 SP. Vật lý

15.0

5

A

105

 SP. Vật lý - Tin học

13.0

6

A

106

 SP. Vật lý - Công nghệ

13.0

7

A

107

 SP Tiểu học

14.0

 

D1

107

 SP Tiểu học

14.0

8

A

108

 Cơ khí Chế tạo máy

13.0

9

A

109

 Cơ khí Chế biến

13.0

10

A

110

 Cơ khí Giao thông

13.0

11

A

111

 Xây dựng công trình thủy

13.0

12

A

112

 Xây dựng  DD &CN

16.5

13

A

113

 Xây dựng cầu đường

15.0

14

A

114

 Kỹ thuật Môi trường

13.0

15

A

115

 Điện tử (Viễn thông. K thuật điều khiển. Kỹ thuật Máy tính)

14.0

16

A

116

 Kỹ thuật  Điện

13.0

17

A

117

 Cơ Điện tử

13.0

18

A

118

 Quản lý công nghiệp

13.0

19

A

120

Hệ thống thông tin

14.0

20

A

121

Kỹ thuật phần mềm

14.0

21

A

122

Mạng máy tính và truyền thông

14.0

22

A

123

Khoa học máy tính

14.0

23

A

124

Tin học ứng dụng

14.0

24

A

201

 Công nghệ thực phẩm

15.5

25

A

202

 Chế biến thủy sản

13.5

26

A

203

 SP. Hoá học

16.5

 

B

203

 SP. Hoá học

17.5

27

A

204

 Hoá học

13.0

 

B

204

 Hoá học

14.0

28

A

205

 Công nghệ Hoá học

14.0

29

A

206

 Hoá dược

19.0

 

B

206

 Hoá dược

20.0

30

B

301

 SP. Sinh vật 

14.5

31

B

302

 SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp

14.0

32

B

303

 Sinh học

14.5

33

A

304

 Công nghệ Sinh học

16.0

 

B

304

 Công nghệ Sinh học

17.0

34

B

305

 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y;  Công nghệ giống vật nuôi)

14.0

35

B

306

 Thú y (Thú y. Dược thú y)

15.0

36

B

307

 Nuôi trồng Thuỷ sản

14.5

37

B

308

 Bệnh học Thuỷ sản

14.0

38

B

309

 Sinh học biển

14.0

39

B

310

 Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giống cây trồng. Nông nghiệp sạch)

14.0

40

B

311

 Nông học

14.0

41

B

312

 Hoa viên & Cây cảnh

14.0

42

B

313

 Bảo vệ thực vật

15.5

43

A

314

 Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường)

15.0

 

B

314

 Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường)

16.0

44

B

315

 Khoa học đất

14.0

45

B

316

 Lâm sinh đồng bằng

14.0

46

B

317

Vi sinh vật học

14.0

47

A

401

 Kinh tế học

15.5

 

D1

401

 Kinh tế học

15.5

48

A

402

 Kế toán (Tổng hợp. Kiểm toán)

16.0

 

D1

402

 Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán)

16.0

49

A

403

 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp)

17.5

 

D1

403

 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp)

17.5

50

A

404

 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại)

17.0

 

D1

404

 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại)

17.0

51

A

405

 KT. Nông nghiệp

14.0

 

D1

405

 KT. Nông nghiệp

14.0

52

A

406

 Ngoại thương

17.5

 

D1

406

 Ngoại thương

17.5

53

A

407

 Nông nghiệp (Phát triển n.thôn)

13.0

 

B

407

 Nông nghiệp (Phát triển n.thôn)

14.0

54

A

408

 Quản lý đất đai

14.0

55

A

409

 Quản lý nghề cá

13.0

 

B

409

 Quản lý nghề cá

14.0

56

A

410

 KT. Tài nguyên môi trường

14.5

 

D1

410

 KT. Tài nguyên môi trường

14.5

57

A

411

 KT. Thủy sản

13.5

 

D1

411

 KT. Thủy sản

13.5

58

A

501

 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)

16.0

 

C

501

 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)

17.0

59

C

601

 SP. Ngữ văn

16.5

60

C

602

 Ngữ văn

16.5

61

C

603

 SP. Lịch sử 

15.0

62

C

604

 SP. Địa lý

17.0

63

C

605

 SP. Giáo dục công dân

14.0

64

C

606

 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch)

17.5

 

D1

606

 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch)

16.5

65

D1

701

 SP. Anh văn

16.0

66

D1

704

 SP. Pháp văn

13.0

 

D3

704

 SP. Pháp văn

13.0

67

D1

705

 Ngôn ngữ Pháp

13.0

 

D3

705

 Ngôn ngữ Pháp

13.0

68

D1

751

 Anh văn

16.0

69

D1

752

 Thông tin - Thư viện

13.0

70

D1

753

 Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh

15.0

71

T

901

 SP. Thể dục thể thao

20.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo đại học tại tỉnh Hậu Giang

 

1

A

130

 Xây dựng  Dân dụng & C.nghiệp

13.0

2

A

420

 Kế toán tổng hợp

13.0

 

D1

420

 Kế toán tổng hợp

13.0

3

A

421

 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp)

13.0

 

D1

421

 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp)

13.0

4

A

422

 Ngoại thương

13.0

 

D1

422

 Ngoại thương

13.0

5

A

520

 Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại)

13.0

 

C

520

 Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại)

14.0

6

D1

756

 Anh văn

13.0

 

Bảng chỉ tiêu NV2 của trường ĐH Cần Thơ

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm sàn NV2

Chỉ tiêu NV2

 Toán ứng dụng

103

A

13

44

 SP. Vật lý - Tin học

105

A

13

31

 SP. Vật lý - Công nghệ

106

A

13

52

 Cơ khí Chế biến

109

A

13

99

 Cơ khí Giao thông

110

A

13

84

 Xây dựng công trình thuỷ

111

A

13

77

 Cơ Điện tử

117

A

13

18

Hệ thống thông tin

120

A

14

70

Khoa học máy tính

123

A

14

82

Tin học ứng dụng

124

A

14

47

 SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp

302

B

14

49

 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y;  Công nghệ giống vật nuôi)

305

B

14

137

 Bệnh học Thuỷ sản

308

B

14

38

 Sinh học biển

309

B

14

58

 Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giống cây trồng. Nông nghiệp sạch)

310

B

14

137

 Nông học

311

B

14

23

 Hoa viên & Cây cảnh

312

B

14

50

 Khoa học đất

315

B

14

55

 Lâm sinh đồng bằng

316

B

14

92

Vi sinh vật học

317

B

14

17

 Quản lý nghề cá

409

A

13

57

 Quản lý nghề cá

409

B

14

 

 SP. Giáo dục công dân

605

C

14

38

 SP. Pháp văn

704

D1

13

49

 SP. Pháp văn

704

D3

13

 

 Ngôn ngữ Pháp

705

D1

13

19

 Ngôn ngữ Pháp

705

D3

13

 

 Thông tin - Thư viện

752

D1

13

88

Đào tạo đại học tại tỉnh Hậu Giang

 

 



 Kế toán tổng hợp

420

A

13

15

 Kế toán tổng hợp

420

D1

13

 

 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp)

421

A

13

46

 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp)

421

D1

13

 

 Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại)

520

A

13

58

 Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại)

520

C

14


 


Cuộc thi Hoa hậu Việt Nam 2010

Hãy tham gia bình chọn cho người đẹp mà bạn yêu thích nhất.
Người đẹp được bình chọn nhiều nhất sẽ được nhận danh hiệu "Người đẹp do khán giả bình chọn"
và 01 xe Vespa LX hồng (trị giá 66 triệu đồng) từ Ban tổ chức

Soạn tin:HH  <Số Báo Danh>  <Số người bình chọn đúng>  gửi 8530

Xem danh sách thí sinh và thông tin chi tiết tại

http://binhchon.hoahauvietnam2010.vn

Việt Dũng

 

Bình luận
vtcnews.vn