Sáng 30/7, trường ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm tuyển sinh 2013. Điểm thi của trường năm nay cao nên dự kiến điểm chuẩn tăng từ 1 - 2 điểm so với năm trước.
Thủ khoa năm nay của ĐH Công nghiệp Hà Nội đạt 25,5 điểm, là Nguyễn Trung Kiên (SBD 21812). Trường có 3 Á khoa cùng đạt 24,5 điểm, là Đặng Văn Tạo, Hoàng Văn Phong và Nguyễn Văn Phú.
Trao đổi với phóng viên, Trần Đức Quý - Hiệu trưởng Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội cho biết, điểm thi của thí sinh năm nay cao hơn năm trước. Trường dự kiến điểm chuẩn của nhiều ngành tăng từ 1 - 2 điểm. ĐH Công nghiệp Hà Nội, Học viện Ngoại giao dự kiến tăng điểm chuẩn
Nhóm ngành Kĩ thuật và công nghệ sẽ tăng mạnh nhất, ngành tăng cao nhất là Cơ khí - Cơ điện tử. Đối với ngành kinh tế, điểm chuẩn dự kiến có thể bằng năm trước khoảng 16,5 điểm.
Trường sẽ công bố điểm chuẩn sau khi có điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn vào ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2012 như sau:
Điểm chuẩn
Hệ ĐH
STT | Khối | Mã | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | A | D510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15,0 |
2 | A | D510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15,0 |
3 | A | D510205 | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | 15,0 |
4 | A | D510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện) | 15,0 |
5 | A | D510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông) | 14,0 |
6 | A | D480101 | Khoa học máy tính | 13,5 |
7 | A | D340301 | Kế toán | 16,5 |
8 | D1 | D340301 | Kế toán | 16,5 |
9 | A | D510206 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | 13,0 |
10 | A | D340101 | Quản trị kinh doanh | 16,0 |
11 | D1 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 16,0 |
12 | A | D540204 | Công nghệ May | 13,0 |
13 | A | D540205 | Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế Thời trang) | 13,0 |
14 | A | D510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ hóa vô cơ, Công nghệ hóa hữu cơ, Công nghệ hóa phân tích) | 13,0 |
15 | D1 | D220201 | Ngôn ngữ Anh (có tính hệ số 2 môn Tiếng Anh) | 20,0 |
16 | A | D510303 | Công nghệ điều khiển và tự động hoá | 16,0 |
17 | A | D480104 | Hệ thống thông tin | 13,5 |
18 | A | D340201 | Tài chính ngân hàng | 16,5 |
19 | D1 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 16,5 |
20 | A | D340102 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch) | 14,5 |
21 | D1 | 14,5 | ||
22 | A | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 13,5 |
23 | D1 | D220113 | Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch ) | 13,5 |
Xét tuyển nguyện vọng đợt 2 (NV2):
STT | Khối | Mã | Tên ngành | Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét NV2 |
1 | A | D510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông) | 130 | ≥ 14,0 |
2 | A | D480101 | Khoa học máy tính | 40 | ≥ 13,5 |
3 | A | D480104 | Hệ thống thông tin | 20 | ≥ 13,5 |
4 | A | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 20 | ≥ 13,5 |
6 | A | D340102 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch) | 35 | ≥ 15,0 |
7 | D1 | ||||
8 | D1 | D220113 | Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch ) | 90 | ≥ 13,5 |
9 | A | D510206 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | 20 | ≥ 13,0 |
10 | A | D540205 | Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế Thời trang) | 50 | ≥ 13,0 |
11 | A | D510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ hóa vô cơ, Công nghệ hóa hữu cơ, Công nghệ hóa phân tích) | 160 | ≥ 13,0 |
12 | B | ≥ 14,0 |
Học viện Ngoại giao vừa công bố điểm tuyển sinh 2013. Do điểm thi cao nên dự kiến điểm chuẩn sẽ tăng so với năm trước.
Trao đổi với phóng viên bà Nguyễn Thị Thìn - Trưởng Phòng Đào tạo Học viện Ngoại giao cho biết: “Điểm thi của thí sinh vào trường năm nay rất tốt. Dự kiến điểm chuẩn sẽ tăng từ 0,5 - 1,5 điểm, tùy từng ngành. Ngành Quan hệ quốc tế dự kiến tăng từ 1 - 1,5 điểm. Các ngành khác dự kiến tăng từ 0,5 điểm trở lên. Học viện sẽ công bố điểm chuẩn sau khi có điểm sàn của Bộ GD-ĐT”.
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2012:
STT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | Quan hệ quốc tế | D310206 | A | 22,0 |
A1 | 22,0 | |||
D1 | 21,5 | |||
D3 | 22,5 | |||
2. | Kinh tế quốc tế | D310106 | A | 22,0 |
D1 | 21,5 | |||
3. | Luật quốc tế | D380108 | A | 22,0 |
D1 | 21,5 | |||
D3 | 22,5 | |||
4. | Truyền thông quốc tế | D110109 | A | 22,0 |
D1 | 21,5 | |||
D3 | 22,5 | |||
5. | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 28,0 |
*Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
Hoàng Anh(Tổng hợp)
Bình luận